canoeing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canoeing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canoeing trong Tiếng Anh.

Từ canoeing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xuồng, xuồng, băng bó, chèo thuyền, chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canoeing

Xuồng

xuồng

băng bó

chèo thuyền

chèo

Xem thêm ví dụ

1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area.
Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh.
Then when you get home, throw the canoe away.
Và khi các cậu về nhà, quăng cái xuồng đi đi.
The teacher explained that Tongan fishermen glide over a reef, paddling their outrigger canoes with one hand and dangling the maka-feke over the side with the other.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Benki comes from a village so remote up in the Amazon that to get there, either you have to fly and land on water, or go by canoe for several days.
Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca- trong nhiều ngày.
He also served as art director of the student art magazine, Cano, illustrating a cover in 1948 and a full-page interior illustration in 1949.
Ông cũng từng là giám đốc nghệ thuật của tạp chí nghệ thuật sinh viên, Cano, vẽ tranh bìa năm 1948 và một tranh minh họa cả trang bên trong vào năm 1949.
Well, the canoe's useless now.
Những chiếc xuồng bây giờ vô dụng.
Years ago, reckless boatmen would take passengers in canoes to stand on those rocks and look down into the Devil’s Throat.
Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.
We traveled in a dugout canoe equipped with an outboard motor.
Chúng tôi đi bằng thuyền độc mộc có gắn động cơ.
Even the canoes become variety stores where ladies paddle from house to house, selling anything from toothpaste to fresh fruits.
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
What color was that canoe you found?
Chiếc Cano anh tìm thấy có màu gì?
There are reports of local people cutting up the phumdi into sizable pieces and then towing away these with dugout canoe for 'selling' to fish culture owners.
Có những báo cáo của người dân địa phương cắt lên các phumdi thành miếng khá lớn và sau đó kéo ra những chiếc xuồng độc mộc với cho 'bán' cho các chủ nuôi cá.
When the young women in the other canoes saw how we moved along the water with ease, they quickly improvised sails of their own.
Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ.
Your canoe will be right down there by the water.
Xuồng của cậu đã ở dưới đó rồi đấy.
Besides its main tributary, the Rio das Mortes, the Araguaia has twenty smaller branches, offering many miles of canoe navigation.
Bên cạnh chi lưu chính của sông là Rio das Mortes, Araguaia có 20 chi lưu nhỏ hơn và canoe có khả năng thông hành trong nhiều dặm.
In 2001, Win Tin was awarded the UNESCO/Guillermo Cano World Press Freedom Prize for his efforts to defend and promote the right to freedom of expression.
Năm 2001, Win Tin được UNESCO trao Giải Guillermo Cano cho Tự do Báo chí trên thế giới cho những nỗ lực bảo vệ và xúc tiến quyền tự do ngôn luận của ông.
Well, it's a good thing I stocked up on peaches and canoes.
Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi.
You get a canoe later, and I'll paddle you.
Cô kiếm một chiếc ca-, và tôi sẽ chèo với cô.
Many streams, navigable for canoes, penetrate this region from the Ucayali and the Huallaga.
Nhiều khe suối, cano có thể thông hành, thâm nhập vào khu vực này từ Ucayali và Huallaga.
Four artists provide vocals for seven songs: Runa Mizutani sings "Philosophyz" and "Yami no Kanata e", Aoi Tada sings "Watari no Uta" and "Canoe", Nagi Yanagi sings "Koibumi" and "Itsuwaranai Kimi e", and Psychic Lover performs "Rewrite".
Có bốn ca sĩ tham gia thể hiện bảy bài hát trong album: Mizutani Runa hát "Philosophyz" và "Yami no Kanata e", Tada Aoi thể hiện "Watari no Uta" và "CANOE", Yanagi Nagi trình bày "Koibumi" và "Itsuwaranai Kimi e", và "Rewrite" do Psychic Lover phụ trách.
This can be a long event such as camping, hiking, sailing, canoeing, or kayaking with the unit or a summer camp operated on a council, state, or provincial level.
Đây có thể là một sự kiện dài như cắm trại, đi bộ đường dài, đi thuyền buồm, chèo thuyền hoặc đi thuyền kayak với đơn vị hoặc một trại hè được điều động ở cấp châu, tỉnh, hay tiểu bang.
In 1997, UNESCO created an annual prize that bears his name—the UNESCO/Guillermo Cano World Press Freedom Prize—which serves to honour a person or institution that has done outstanding work in defending the freedom of the press.
Năm 1997, UNESCO đã lập ra một giải thưởng hàng năm mang tên ông —Giải Guillermo Cano cho Tự do Báo chí trên thế giới — để vinh danh một người hoặc một cơ quan, tổ chức có cống hiến xuất sắc trong sự nghiệp bảo vệ quyền tự do báo chí.
We got a canoe.
Bọn này có 1 cái xuồng độc mộc.
Wasp repellent, canned peaches, a fireproof canoe.
Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.
Legend has it that a deity planned to marry a beautiful woman named Naipí, who fled with her mortal lover Tarobá in a canoe.
Truyền thuyết kể rằng một vị thần đã kết hôn với một người phụ nữ đẹp tên Naipí, nhưng người đó đã chạy trốn với một người tên là Tarobá trong một chiếc xuồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canoeing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.