cantiere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantiere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantiere trong Tiếng Ý.
Từ cantiere trong Tiếng Ý có các nghĩa là công trường, xưởng đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantiere
công trườngnoun Si trattava di un cantiere vietato al pubblico. Chúng xây dựng công trường cấm người ngoài lai vãng. |
xưởng đóng tàunoun Mantenere aperto quel cantiere mi ha fatto eleggere. Giữ lại xưởng đóng tàu đó đã giúp tôi được bầu. |
Xem thêm ví dụ
Mentre alcune mogli sono in grado di accompagnare il marito, dando anche una mano nel cantiere, altre hanno figli in età scolare o attività che non possono lasciare. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
La Kronprinz con il nome provvisorio Ersatz Brandenburg fu costruita nei cantieri Germaniawerft a Kiel con il numero di cantiere 182. Bài chi tiết: Lớp thiết giáp hạm König Kronprinz được đặt hàng dưới cái tên tạm thời Ersatz Brandenburg và được chế tạo tại xưởng tàu của hãng Germaniawerft ở Kiel dưới số hiệu chế tạo 182. |
Una donna che passava ogni giorno di fronte al cantiere di una nostra sala concluse che i lavoratori erano Testimoni di Geova e che l’edificio doveva essere una Sala del Regno. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Delta Charlie 52 alla Centrale, rinforzi ai cantieri navali. Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền. |
Impostata in cantiere il 22 marzo 1904 presso la AG Vulcan di Stettino. Nó được đặt lườn vào ngày 22 tháng 3 năm 1904 tại xưởng tàu AG Vulcan ở Stettin. |
Tra i lavoratori del cantiere e... i marinai che sbarcano dalle navi che attraccano... facciamo 10 sterline al giorno. Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày. |
Venne demolita nel settembre dell'anno successivo presso i cantieri Ward di Inverkeithing. Nó bị tháo dỡ vào tháng 9 năm 1960 bởi hãng Ward tại Inverkeithing. |
Abbiamo guardato ai cantieri dei grattacieli, al mondo dell'aviazione, e abbiamo scoperto che hanno tecnologia, che addestrano il personale, e poi hanno un'altra cosa: Chúng tôi nhìn vào các công trình chọc trời, chúng tôi nhìn vào thế giới hàng không, và thấy họ có công nghệ, họ có tập huấn, và họ có một điều nữa: |
Almeno 535 membri della famiglia Betel di Brooklyn, Patterson e Wallkill andavano a dare una mano al cantiere il sabato, quando erano liberi da impegni. Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ. |
Cheung, dopo aver appreso che anche suo figlio è stato rapito, arriva, lo prende, e prontamente si allontana dal cantiere; ma dopo che suo figlio gli dice che "i suoi amici sono ancora lì", ritorna e combatte al fianco di Ip. Sau khi biết rằng con trai mình cũng bị bắt cóc, Cheung đến và được phép đi cùng với con trai của mình vì là một cộng sự; nhưng sau khi con trai nói với anh ta rằng họ vẫn có bạn bè của mình, anh ta trở lại và đánh nhau bên cạnh Ip. |
Qui ci sono le vecchie stampatrice della Quad Graphics, e il cantiere stradale, e la fabbrica di calcestruzzo dove abbiamo trovato il corpo. Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác. |
Questo è un nuovo cantiere, un nuovo programma. Đó là việc hay dự án mới. |
Si è sposato lì, e il cugino di sua moglie lavorava al cantiere, e Will ha visto la nave fuori dall'acqua. Cậu ấy lấy vợ và người anh họ của cô vợ làm việc ở xưởng tàu. Will đã thấy con tàu hạ thủy. |
Vorrei che fossero dati ai fratelli che lavorano al cantiere a Wallkill. Tôi muốn tặng những chiếc nón này cho những anh chị làm việc tại công trình ở Wallkill. |
Vorrei poterti dare qualche notizia piu'succulenta, ma la chiusura del cantiere era solo una banale questione politica. Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi. |
Michele,* che per alcuni anni ha lavorato alla realizzazione di progetti di costruzione, racconta: “Nel cantiere c’era una persona che conoscevo bene e che rispettavo. Anh Michael,* là người làm việc cho những công trình xây cất được vài năm, kể lại: “Có một người tại công trường xây cất mà tôi biết rõ và kính nể. |
L'11 settembre 1911, la nave fu trasferita, con un equipaggio composto dalle maestranze del cantiere navale, da Amburgo a Kiel attraverso lo Skagerrak. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1911, một thủy thủ đoàn bao gồm những công nhân xưởng tàu đã chuyển con tàu từ Hamburg đến Kiel ngang qua Skagerrak. |
Tuttavia, dal momento che il progetto per fabbricare una proteina è conservato nel nucleo della cellula e il “cantiere” vero e proprio in cui le proteine vengono fabbricate sta fuori del nucleo, c’è bisogno che qualcuno porti il progetto in codice dal nucleo al “cantiere”. Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
Il Tiger raggiunse i cantieri di Rosyth in Scozia la mattina del 2 giugno. Tiger và các tàu chiến-tuần dương còn lại đi đến Xưởng tàu Rosyth ở Scotland và sáng ngày 2 tháng 6. |
Lavorai in vari cantieri edili, dove cercai continuamente occasioni per predicare. Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng. |
Il capo cantiere ha riferito che da uno dei loro camion ha subito un'effrazione ed e'stata rubata una radio. Quản đốc công trường báo 1 xe tải của họ bị bẻ khóa vào và 1 bộ đàm cầm tay bị trộm. |
La chiglia della nave è stata ufficialmente posata durante la cerimonia del 14 novembre 2009 nel bacino di carenaggio numero 12 dei cantieri di Newport News dalla figlia di Ford, Susan Ford Bales. Sống thuyền của chiếc chiến hạm mới được hạ xuống trong một nghi lễ vào ngày 14 tháng 11 năm 2009 ở Ụ Tàu số 12 bởi con gái của Ford, Susan Ford Bales. |
La nave fu successivamente riparata presso i cantieri Blohm & Voss di Amburgo, fra il 23 agosto ed il 20 settembre. Moltke được sửa chữa tại xưởng tàu Blohm & Voss ở Hamburg từ ngày 23 tháng 8 đến ngày 20 tháng 9. |
Hai... esperienza riguardo fondi monetari e derrate o cantieri navali e soldati? Cháu có kinh nghiệm với việc quản lý quốc khố và kho lương hay tàu thuyền và binh linh không? |
Giovane Archie Harker si è distinto per salire al cantiere e cercando di sbirciare sotto la finestra- persiane. Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantiere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cantiere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.