cantina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantina trong Tiếng Ý.
Từ cantina trong Tiếng Ý có các nghĩa là hầm, hầm chứa, kho rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantina
hầmnoun Mi avevano detto che aveva una cantina, ma non ci credevo. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
hầm chứanoun Sarai al sicuro... nella cantina. Anh sẽ an toàn trong hầm chứa. |
kho rượunoun |
Xem thêm ví dụ
E'la porta della cantina. Đó là cửa tầng hầm. |
Un tipo se l'e'inventato in cantina. Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình. |
Diceva di poter sentire la festa in cucina, ma era come se lui fosse intrappolato in cantina, nel suo piccolo mondo, con la voglia di far festa ma incapace di salire le scale. Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu. |
Guarda che ho trovato in mezzo a quel caos... in cantina. Xem tao kiếm được gì... trong chỗ rác rưởi... ở tầng hầm này. |
In un sito a Gabaon alcuni archeologi hanno scoperto 63 cantine scavate nella roccia in cui complessivamente si potevano conservare circa 100.000 litri di vino. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
E che il sole, la luna e le stelle del cmattino cantino assieme, e che tutti i figli di Dio gridino di gioia! Và mặt trời, mặt trăng và ccác sao mai hãy đồng hát hòa nhau, và tất cả các con trai của Thượng Đế hãy reo mừng! |
Volete affrontare il pericolo pandemia nel modo in cui negli anni 50 si affrontava la questione della difesa civile, e costruire il vostro personale rifugio in cantina contro l'influenza? Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm? |
Vai in cantina, Kirill. Đi xuống hầm chứa, Kirill. |
La Trump Winery è una cantina situata nelle Trump Vineyard Estates a Charlottesville, Virginia; è valutata tra i 5 e i 25 milioni di dollari. Trump Winery: Một nhà máy rượu vang hảo hạng nằm trong Trump Vineyard Estates tại Charlottesville, VA và được định giá từ 5 đến 25 triệu USD. |
Le vecchie tendine sono in cantina? Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ? |
Mi avevano detto che aveva una cantina, ma non ci credevo. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
In occasione delle festività, il comando procederà immediatamente, distribuirà 1500 casse di champagne e aprirà le cantine sotterranee. Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm. |
Scott, solo nella sua cantina, si ingegna costruendo il necessario per sopravvivere e intanto spera in un ritorno della moglie. Rey sống trên hành tinh Jakku một mình, phải đi nhặt phế liệu để đổi lấy thức ăn và sống sót với hy vọng gia đình mình một ngày nào đó sẽ quay lại. |
C'e'un ragazzino incatenato nella vostra cantina e volete fare esperimenti su di lui come se fosse un ratto, quando non parlate di volerlo torturare. Ngài bắt một thằng nhóc xích cùm dưới tầng hầm nhà mình và ngài đang nói về thí nghiệm trên nó, khác nào một con chuột, khi ngài chẳng hề đả động chuyện tra tấn nó. |
Che stai facendo nella mia cantina? Anh đang làm gì ở tầng hầm của tôi? |
Deve entrare nella cantina. Chắc là hắn đang xuống tầng hầm. |
Ricordo anche le tante volte in cui correvamo a rifugiarci in cantina, poiché non era insolito che arrivasse un tornado. Tôi cũng nhớ nhiều lần phải chạy xuống hầm rượu để ẩn náu, vì những cơn lốc xoáy không phải là ít khi xảy ra. |
E prima della piaga, la Cantina Fufu era un posto eccezionale, cavolo. Trước đợt dịch bệnh xảy ra, quán Fufu, nơi đó cũng được lắm đấy. |
Scendi in cantina. Hãy đi xuống hầm rượu. |
Non sapete dunque quello che fa in cantina? Vậy ngài không biết ông ấy làm gì trong hầm ư? |
Noi non ci siamo state in cantina. Nhưng chúng tớ không tán tỉnh họ. |
Resterete tutti in cantina. Tất cả ở yên dưới hầm. |
Quando ci sono stato, la cantina aveva anche qualche bottiglia di Opus One. Nó có cả một hầm rượu riêng mà bạn có thể lấy bao nhiêu tùy thích. |
Sai, c'è una bellissima cantina di sotto. Cậu biết không, mình thấy có 1 hầm rượu ở tầng dưới. |
Ho preso queste cose dalla cantina. Bố tìm thấy những thứ này trong nhà xe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cantina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.