canto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canto trong Tiếng Ý.
Từ canto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài ca, bài hát, góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canto
bài canoun Cantate ogni frase e parlatene. Poi cantate tutto l’inno. Hát và thảo luận mỗi cụm từ, và rồi hát hết bài ca đó. |
bài hátnoun I canti del suo funerale saranno per loro il canto della loro vita. Bài hát tang lễ của ông sẽ cũng hát cho họ một bài hát về bản thân mình. |
gócnoun |
Xem thêm ví dụ
Dunque abbiamo un capitano che mette a repentaglio la vita dei propri uomini per poter ascoltare un canto. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
C’È CHI ha il dono di una bella voce che si presta al canto. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
11 In un toccante canto di gratitudine composto dopo essere stato guarito da una malattia mortale, Ezechia disse a Geova: “Ti sei gettato dietro le spalle tutti i miei peccati”. 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Karl Marx, d'altro canto, diceva che l'alienazione da fatica è molto importante nel definire il modo di vedere il collegamento con quello che la gente fa. Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm. |
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
In queste occasioni possono veramente assaporare il senso delle parole di Isaia 42:10: “Cantate a Geova un nuovo canto, la sua lode dall’estremità della terra, voi che scendete al mare e a ciò che lo riempie, isole e voi che le abitate”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Chi volle la resurrezione dell'Antico Regime e, d'altro canto, chi volle ristabilire il Terrore, erano in numero insignificante. Những người muốn tái lập vua Louis XVIII cùng chế độ cũ, và những người muốn quay lại Thời kì khủng bố La Terreur chỉ chiếm số lượng không đáng kể. |
+ Quando cominciò l’olocausto, cominciarono anche il canto a Geova e il suono delle trombe, che seguivano gli strumenti di Davide, re d’Israele. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
Canto riguardo alla vigna di Geova (1-7) Bài hát về vườn nho Đức Giê-hô-va (1-7) |
Alcuni cantici del nostro attuale libretto, Cantate lodi a Geova, conservano la notazione a quattro voci a beneficio di coloro che amano il canto polifonico. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Unire lo Shaolin kung-fu con il canto e la danza. Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. |
Le molestie, d'altro canto... Quấy rối tình dục, một mặt khác... |
Il tema del loro canto indica che quelle potenti creature spirituali svolgono un ruolo importante nel far conoscere la santità di Geova in tutto l’universo. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Per l’entusiasmo di avere il favore e la protezione di Geova, alzano la voce in un canto. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
Tali uomini avevano “inventato per se stessi strumenti per il canto” e ‘bevevano dalle scodelle di vino’. Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”. |
Lo sentiamo con gli orecchi quando ascoltiamo il rumore di una cascata, il canto degli uccelli, la voce dei nostri cari. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
O il canto registrato di un gallo? hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? |
Il canto dei giusti può essere una preghiera a Dio (DeA 25:12). Một bài ca của người ngay chính cũng có thể là lời cầu nguyện lên Thượng Đế (GLGƯ 25:12). |
Con questo canto proclamiamo il Regno, Bài ca đây mới, truyền rao khắp nơi về Nước Trời; |
Infatti la musica era così importante nell’adorazione di Dio, che i cantori erano dispensati da altre mansioni in relazione al tempio per potersi concentrare sul canto. — 1 Cronache 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
Gli armeni, che disprezzavano la decisione del Kavburo del 1921, vedevano nei loro sforzi la possibilità di correggere un errore storico, anche in base al principio di autodeterminazione dei popoli, principio garantito nella costituzione; gli azeri d'altro canto vedevano le richieste armene come inaccettabili e si allinearono alla posizione di Gorbačëv. Người Armenia nhìn nhận quyết định Kavburo năm 1921 (tách Karabakh khỏi Armenia) với thái độ khinh thị, cho rằng bằng quyết tâm của mình, họ có thể sửa chữa một sai lầm có tính chất lịch sử, theo nguyên tắc tự quyết, là một quyền được đảm bảo trong hiến pháp Người Azeri thì coi đòi hỏi từ bỏ lãnh thổ bởi người Armenia là không thể hiểu nổi, và ủng hộ lập trường của Gorbachev. |
L’esperienza vissuta da Alma stesso, quando mancò di seguire suo padre, uomo fedele, per giungere poi all’incredibile comprensione di quanto avesse bisogno del perdono e di che cosa significasse cantare il canto dell’amore che redime, è potente e avvincente. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
9 “Questo infatti è ciò che Geova degli eserciti, l’Iddio d’Israele, dice: ‘Qui, in questo luogo, nei vostri giorni e davanti ai vostri occhi, farò cessare il canto di esultanza e di allegrezza, il canto dello sposo e della sposa’. 9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’. |
Io non canto stasera. Tối nay tớ không hát. |
7 Fu in quel giorno che per la prima volta Davide compose un canto per ringraziare Geova, facendolo cantare ad Àsaf+ e ai suoi fratelli: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới canto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.