capaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capaz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ capaz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể, có lẽ, giỏi, được, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capaz

có thể

(capable)

có lẽ

(maybe)

giỏi

(capable)

được

(able)

thông minh

(clever)

Xem thêm ví dụ

Puede que a esas “almas abatidas” les parezca que les falta valor y que no son capaces de superar los obstáculos sin el apoyo de una mano amiga.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Pero también significa que no serán capaces de vernos.
Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
La próxima vez que tu hija llame al justiciero, seremos capaces de escuchar cada palabra.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Sí, y solo conocemos a uno capaz de hackear la red militar.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción.
Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng.
Era necesario que vieras lo que eres capaz de hacer.
Cậu cần biết cậu có khả năng gì.
No hubo oposición capaz de detener la obra.
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
La decepción de no ser capaz de cumplir que tiene tu mamá llorando.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Con el tiempo ustedes serán capaces de ayudar a otras personas a hacerlo.
Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó.
Sólo quiero que sepa que no me siento capaz.
Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Me temo que seré capaz de beber pero no podré mear
Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu
Usted es más capaz de lo que aparenta.
Tôi tin rằng cô... giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy.
Él sabe lo que soy capaz, y lo que no soy.
Anh ta biết tôi có thể làm gì và không thể làm gì.
¡ Estoy sobrio y loco, y no sé de qué soy capaz!
Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì!
Sea matemática o música -- toma tanto tiempo para ser capaz de empezar a cambiar algo a una manera mejor a lo que era antes.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
¿Por qué serán las hermanas de la Sociedad de Socorro capaces de lograr cosas extraordinarias?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Yo sé muy bien de lo que Hydra es capaz.
Mẹ biết chính xác Hydra có thể làm gì.
No crecí en los barrios bajos o algo tan difícil pero sé lo que es crecer sin tener dinero o ser capaz de sostener a una familia.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Comencé a pensar que realmente la movilidad es tan buena como el sentido de quietud que eres capaz de darle para ponerla en perspectiva.
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.