capita trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capita trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capita trong Tiếng Anh.

Từ capita trong Tiếng Anh có các nghĩa là per capita, theo đầu người, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capita

per capita

noun

theo đầu người

noun

But from now on, we count per capita.
Tuy vậy, kể từ nay, chúng tôi tính theo đầu người.

đầu

noun

Three, decrease per capita expenditure across a continuum.
Ba, giảm chi phí bình quân đầu người cho việc theo bệnh.

Xem thêm ví dụ

Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation.
Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm.
Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world's eighth-highest number of radio stations (160).
Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới.
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Assuming a 6 percent Chinese growth and only 2 percent American growth after 2030 , China would not equal the United States in per capita income until sometime in the second half of the century .
Giả sử Trung Quốc tăng trưởng 6 phần trăm và Mỹ chỉ tăng trưởng 2 phần trăm sau năm 2030 , Trung Quốc vẫn sẽ không sánh bằng với Hoa Kỳ về thu nhập theo đầu người cho mãi đến một thời điểm nào đó vào cuối thế kỷ này .
In 2017, the maritime city recorded a GRDP of US$758.4 billion with a per capita GRDP of US$22,000.
Trong năm 2017, thành phố ghi nhận GRDP 758,4 tỷ USD với GRDP bình quân đầu người là 22.000 USD.
So it'll show you GDP per capita, population, longevity, that's about it.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States.
Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ.
Qataris are also some of the highest consumers of water per capita per day, using around 400 litres.
Người dân Qatar cũng nằm trong số tiêu thụ nước bình quân cao nhất thế giới, mỗi người trung bình sử dụng khoảng 400 lít nước mỗi ngày.
Or bicycles: For example, in Amsterdam, more than 30 percent of the population uses bicycles, despite the fact that the Netherlands has a higher income per capita than the United States.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
According to its recently approved Socio-Economic Development Strategy for 2011–2020, Vietnam aspires to achieve a per capita income level of US$3,000 (in current U.S. dollars) by 2020.
Theo Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội, Việt Nam mong muốn đạt được mức thu nhập bình quân đầu người 3.000 đô la Mỹ vào năm 2020.
Now we're going to change and look at the level of per capita income.
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người.
Since the restoration of democracy (1975–1982) its town council has borrowed heavily, making Sanlúcar the city with the lowest per capita income in Spain.
Kể từ khi sự phục hồi của nền dân chủ (1975-1982) Hội đồng thị trấn của mình đã vay mượn rất nhiều, làm cho Sanlúcar thành phố với mức thu nhập đầu người bình quân thấp nhất ở Tây Ban Nha.
Per capita consumption of potato in Mexico stands at 17 kg a year, very low compared to its maize intake of 400 kg.
Bình quân đầu người tiêu thụ khoai tây ở México đứng ở 17 kg một năm, rất thấp so với ngô đã thu hẹp lại ở mức 400 kg.
Thailand's CO2 emissions per capita rose from 0.14 tonnes in 1960 to 4.5 tonnes in 2013 while the population rose from 27 million to 67 million over the same period.
Lượng phát thải CO2 của Thái Lan trên đầu người đã tăng từ 0,14 tấn vào năm 1960 lên 4,5 tấn vào năm 2013 trong khi dân số tăng từ 27 triệu lên 67 triệu trong cùng thời kỳ .
That's not U. S. GDP per capita, which will be over a million, but world GDP per capita -- $200, 000.
Đó không phải là GDP bình quân đầu người tại Mỹ, tại đây sẽ khoảng hơn 1 triệu, nhưng GDP bình quân của thế giới -- $200, 000.
However, this is a misunderstanding as the studies indicate effect on economic growth and thus that future GDP per capita will be higher with higher economic freedom.
Tuy nhiên, đây là sự hiểu nhầm, nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng trong tăng trưởng kinh tế và vì vậy GDP tính trên đầu người trong tương lai sẽ cao hơn và tự do kinh tế nhiều hơn.
On the CIA's GDP (PPP) per capita list (2015 estimate) which includes autonomous territories and regions, Norway ranks as number eleven.
Trên danh sách GDP (PPP) bình quân đầu người của CIA (ước tính năm 2015) bao gồm cả các lãnh thổ và khu vực tự trị, Na Uy xếp thứ mười một.
Less petrol stations per capita the bigger you are -- not surprising.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
"GDP per capita, PPP (current international $)".
Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015. ^ “GDP per capita, PPP (current international $)”.
The per capita income for the county is $9,765.
Thu nhập trên đầu cho quận là 9.765 $.
The city is believed to have the highest number of homeless inhabitants per capita of any major U.S. city.
Thành phố được tin là có số lượng cao nhất số người vô gia cư tính theo đầu người so với bất cứ thành phố lớn nào của Hoa Kỳ.
Alabama ranks ninth in the number of deaths from lightning and tenth in the number of deaths from lightning strikes per capita.
Alabama đứng thứ chín về số người chết cho sét và thứ mười về số người chết do sét trên bình quân dân số.
Per capita income, although rapidly increasing, is low compared with most neighboring countries.
Thu nhập đầu người, dù đang tăng nhanh, thì vẫn thấp so với phần lớn các quốc gia láng giềng.
Yet the benefits of an aggressive regional strategy are clear - France , for example , has boosted its per capita income by 42 percent since the formation of the European Union in 1993 , and no one doubts that it has gained greatly by leveraging the common market .
Tuy nhiên lợi ích của một chiến lược khu vực tấn công là rất rõ ràng - Pháp , chẳng hạn , đã tăng được 42 phần trăm thu nhập theo đầu người kể từ khi thành lập Liên minh Châu Âu vào năm 1993 , và không ai nghi ngờ rằng điều này đã đạt được một cách đáng kể do ảnh hưởng của thị trường chung .
The report finds a direct link between urbanization and income growth, showing how economic output per capita increased throughout the region as the percentage of people living in urban areas went up.
Báo cáo cũng cho thấy mối liên hệ trực tiếp giữa đô thị hóa và tăng trưởng thu nhập, và mối liên hệ giữa năng suất lao động cao hơn cùng với tỉ lệ dân số đô thị tăng lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capita trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.