capillary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capillary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capillary trong Tiếng Anh.

Từ capillary trong Tiếng Anh có các nghĩa là mao mạch, mao quản, mao dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capillary

mao mạch

noun (any of small blood vessels that connect arteries to veins)

The smallest, the lymph capillaries, occur in beds of blood capillaries.
Cái nhỏ nhất gọi là mao mạch bạch huyết, xuất hiện ở mạng mao mạch.

mao quản

noun

Burst capillaries, cholesterol terrible, your liver is redlining.
Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên.

mao dẫn

adjective

I will show how the capillary action works, how it feeds,
Các bạn sẽ thấy cơ chế làm việc của mao dẫn, cách nó nuôi cây,

Xem thêm ví dụ

In 1660, capillary action was still a novelty to the Irish chemist Robert Boyle, when he reported that "some inquisitive French Men" had observed that when a capillary tube was dipped into water, the water would ascend to "some height in the Pipe".
Năm 1660, hiện tượng mao dẫn vẫn là một điều mới mẻ đối với nhà hoá học người Ireland Robert Boyle, khi ông nói rằng "một số người đàn ông người Pháp tò mò" đã quan sát thấy rằng khi một ống tuýp được nhúng vào nước, "nước trong ống sẽ cao lên".
These include type II collagen in the cartilaginous zones, type III collagen in the reticulin fibres of the vascular walls, type IX collagen, type IV collagen in the basement membranes of the capillaries, type V collagen in the vascular walls, and type X collagen in the mineralized fibrocartilage near the interface with the bone.
Chúng bao gồm collagen loại II trong vùng sụn, collagen loại III trong các sợi reticulin của thành mạch, collagen loại IX, collagen loại IV trong màng nền của các mao mạch, collagen loại V trong thành mạch máu và collagen loại X trong các xơ sụn hóa khoáng gần giao diện với xương.
The decreased velocity of flow in the capillaries increases the blood pressure, due to Bernoulli's principle.
Vận tốc dòng chảy giảm trong các mao mạch làm tăng huyết áp, theo nguyên tắc Bernoulli.
Steady, low pressure is vital here because the arterioles merge with the smallest blood vessels of all, the capillaries.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
A common first-century lamp was an earthenware vessel with a wick that drew up liquid (usually olive oil) by capillary attraction to feed a flame.
Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu.
Strawberry or capillary hemangiomas are raised red marks caused by collections of widened blood vessels in the skin .
U máu dâu tây hoặc u máu mao mạch là những vết đỏ lồi gây ra bởi nhiều mạch máu giãn nở tập trung dưới da .
This small size can enable PFC particles to traverse capillaries through which no RBCs are flowing.”
Kích thước nhỏ khiến các hạt PFC có thể đi vào những mao quản, nơi mà không RBC nào vào được”.
It must be capillary action.
Chắc phải do hiện tượng mao dẫn.
The smallest blood vessels are called capillaries.
Những mạch máu nhỏ nhất được gọi là mao mạch.
Thanks to this remarkable design, blood pressure is steady by the time it reaches the delicate capillaries.
Nhờ thiết kế đặc biệt này nên đến lúc máu chảy tới các mao mạch mỏng manh, thì áp huyết đã ổn định.
When blood leaves the capillaries, it enters tiny veins called venules.
Lúc máu rời khỏi mao mạch, nó chảy vào các tĩnh mạch li ti, gọi là tiểu tĩnh mạch.
The windows are actually caused by white blood cells moving through the capillaries along your retina's surface.
Những thấu kính này thực ra là những tế bào bạch cầu di chuyển qua các mao mạch trên bề mặt võng mạc.
By means of a tiny nooselike muscle called a sphincter, capillaries can also regulate the blood flowing through them according to the needs of the surrounding tissue.
Bằng một cơ nhỏ li ti giống như nút dây gọi là cơ thắt, các mao mạch cũng có thể điều hòa hướng máu chảy qua nó tùy theo nhu cầu của các mô xung quanh.
The increased peripheral resistance in established hypertension is mainly attributable to structural narrowing of small arteries and arterioles, although a reduction in the number or density of capillaries may also contribute.
Việc tăng sức đề kháng ngoại biên trong tăng huyết áp được thành lập chủ yếu là do thu hẹp cấu trúc của động mạch nhỏ và tiểu động mạch, mặc dù giảm số lượng hoặc mật độ của các mao mạch cũng có thể góp một phần.
These leukocytes can be so large that they nearly fill a capillary causing a plasma space to open up in front of them.
Những bạch cầu này có thể rất lớn đến mức gần lấp đầy mao mạch tạo ra không gian huyết tương trống đằng trước chúng.
The smallest, the lymph capillaries, occur in beds of blood capillaries.
Cái nhỏ nhất gọi là mao mạch bạch huyết, xuất hiện ở mạng mao mạch.
Capillary action causes water to evaporate from the mini-pores in the pot, taking the heat from the water inside, thus making the water inside cooler than the outside temperature.
Mao dẫn làm cho nước bay hơi từ các lỗ nhỏ trong chậu, lấy nhiệt từ nước bên trong, do đó làm cho nước bên trong mát hơn nhiệt độ bên ngoài.
At the same time, carbon dioxide and other wastes diffuse from the tissues back into the capillaries for disposal.
Đồng thời khí cacbon đioxit và các phế thải khác tan ra từ các mô nhập lại mao mạch để được loại ra.
The greatest change in blood pressure and velocity of blood flow occurs at the transition of arterioles to capillaries.
Sự thay đổi lớn nhất trong huyết áp và vận tốc của lưu lượng máu xảy ra ở nơi chuyển tiếp của tiểu động mạch đến mao mạch.
Boyle then reported an experiment in which he dipped a capillary tube into red wine and then subjected the tube to a partial vacuum.
Boyle sau đó báo cáo một thí nghiệm trong đó ông nhúng một ống mao dẫn vào rượu vang đỏ và sau đó đưa ống vào chân không một phần.
The pseudotracheae secrete enzyme-filled saliva and soak up fluids and dissolved foods by capillary action.
Kiểu vòi này tiết ra enzym nước bọt và thấm qua chất lỏng, phân rã thức ăn thông qua hoạt động của ống mao dẫn.
(Music) I will show how the capillary action works, how it feeds, I'll be able to get all the cells inside that stem.
(Âm nhạc) Các bạn sẽ thấy cơ chế làm việc của mao dẫn, cách nó nuôi cây, tôi có thể chụp mọi tế bào bên trong cái cuống đó.
He theorized that capillary action, the attraction between liquids and surfaces that pulls water through thin tubes, might keep the water cycling around the bowl.
Ông cho rằng nhờ hiện tượng mao dẫn, một hiện tượng liên kết giữa chất lỏng và các bề mặt rắn giúp nước chảy thành dòng trong các ống tiết diện nhỏ, sẽ giúp nước chảy tuần hoàn vĩnh viễn trong bình.
We worked with a theme, which is, you've got macrophages that are streaming down a capillary, and they're touching the surface of the capillary wall, and they're picking up information from cells that are on the capillary wall, and they are given this information that there's an inflammation somewhere outside, where they can't see and sense.
Chúng tôi làm việc theo một chủ đề, ấy là, anh có các đại thực bào đang đi theo mao mạch, chúng chạm vào bề mặt của thành mạch và thu thập thông tin từ tế bào trên thành mao mạch, và chúng được cấp thông tin là có một sự viêm loét ở đâu đó ngoại bào, mà các đại thực bào không thể tự thấy hay cảm nhận.
A former student of Galileo, Niccolò Aggiunti , was said to have investigated capillary action.
Một cựu sinh viên của Galileo, Niccolò Aggiunti, được cho là đã xem xét hiện tượng mao dẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capillary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.