capital city trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capital city trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital city trong Tiếng Anh.

Từ capital city trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ đô, 首都, kinh đô, kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capital city

thủ đô

noun (city designated as seat of government)

Myanmar has had many capital cities over the centuries.
Myanmar có nhiều thủ đô qua nhiều thế kỷ.

首都

noun (city designated as seat of government)

kinh đô

noun

Its capital city, Jerusalem, was eventually destroyed, and the people were taken captive to Babylon.
Kinh đô Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, và dân sự bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn.

kinh

noun

Do you know what I saw in the Capital City?
Ngươi có biết ta thấy gì ở kinh thành không?

Xem thêm ví dụ

Those who score the highest in loyalty may live in the capital city.
Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô.
I WAS born in Canberra, Australia’s capital city, on June 14, 1972.
T ôi sinh ra ở Canberra, thủ đô nước Úc, vào ngày 14-6-1972.
In December 1921, they left the country and went to the Latvian capital city of Riga.
Tháng 12 năm 1921, bà rời Nga và đi tới Riga, thủ đô Latvia.
We left Kiev, Ukraine’s capital city, on a two-lane road heading north.
Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy.
17 In assaulting Judah and its capital city, Jerusalem, the Babylonians will act according to their own desires.
17 Khi tấn công nước Giu-đa và thủ đô Giê-ru-sa-lem, quân Ba-by-lôn hành động theo ý riêng mình.
Luxembourgish police resisted the German troops, however, to little avail; the capital city being occupied before noon.
Cảnh sát Luxembourg chống lại quân Đức nhưng không có kết quả gì mấy; thủ đô đã bị chiếm trước buổi trưa.
It is named after the capital city of China, Beijing.
Nó được đặt theo tên Peking, capital city thuộc Trung Quốc.
Morocco's capital city is Rabat; its largest city is its main port, Casablanca.
Thủ đô của Maroc là Rabat; và thành phố lớn nhất cũng là cảng chính của Maroc là Casablanca.
Its capital city of Kyzyl is located near the geographic "center of Asia".
Thủ đô Kyzyl của cộng hòa nằm gần "trung tâm châu Á" về mặt địa lý.
In 1985, I attended a three-day training class for Christian elders in the capital city, San José.
Năm 1985, tôi tham dự khóa huấn luyện dài ba ngày dành cho các trưởng lão tại thủ đô San José.
Claudia is currently living in the capital city and state of Argentina, Buenos Aires.
Hiện tại, Claudia đang sống ở thủ đô và tiểu bang Argentina, Buenos Aires.
One morning the capital city was awakened by gunfire.
Một buổi sáng nọ tiếng súng nổ làm thủ đô thức giấc.
Its capital city is Coyhaique.
Tỉnh lỵ là thành phố Coyhaique.
13 Situated a few miles from Israel’s southern border is Jerusalem, the capital city of Judah.
13 Tọa lạc cách biên giới Y-sơ-ra-ên về phía nam khoảng vài cây số là Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa.
Its capital city is Cremona.
Tỉnh lỵ là thành phố Cremona.
Her land will be invaded by Assyria, and later Babylon will destroy her capital city.
Xứ này cũng bị A-si-ri xâm lăng và sau này thủ đô của nó sẽ bị Ba-by-lôn phá hủy.
Archaeologists have found exquisitely carved ivories in Samaria, the capital city of the kingdom of Israel.
Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều đồ bằng ngà voi được chạm trỗ thật sắc xảo tại Sa-ma-ri, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên.
In addition to the capital city of Colima, the main cities are Manzanillo and Tecomán.
Ngoài thủ phủ là Colima, các thành phố chính khác của bang bao gồm Manzanillo và Tecomán.
The capital city is Puli Khumri.
Tỉnh lỵ là thành phố Puli Khumri.
Washington, D.C. has been the federal capital city of the United States since 1802.
Washington, D.C. là Thủ đô quốc gia của Hoa Kỳ từ năm 1800.
IN THE late 1980’s, small groups of Methodists laid siege to Suva, the capital city of Fiji.
Cuối thập niên 1980, các tín hữu của Giám Lý Hội chia thành nhiều nhóm nhỏ bao vây Suva, thủ đô của quần đảo Fiji.
Jenni Holt is from Ottawa, Canada’s beautiful capital city built on the wooded banks of the Ottawa River.
Jenni Holt sống ở Ottawa, thủ phủ xinh đẹp của Canada, tọa lạc trên hai bờ sông có nhiều cây của Sông Ottawa.
Africa Capital Cities - There are 52 official African capital cities .
Các Thủ đô - Châu Phi có 52 thủ đô chính thức .
This led Shalmaneser to invade Syria and besiege Samaria (capital city of Israel) for three years.
Điều này dẫn đến việc Shalmaneser xâm lược Syria và vây hãm Samaria (thủ đô của Israel) trong 3 năm.
My whole tribe has to walk thousands of miles to the capital city of Ba Sing Se!
Tộc ta phải đi bộ cả ngàn dặm để đến Ba Sing Se.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital city trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.