capra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capra trong Tiếng Ý.

Từ capra trong Tiếng Ý có các nghĩa là dê, con dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capra

noun (Animale quadripedo comune (Capra) erbivoro, ruminante, addomesticato dagli umani per le sue carni e per il latte.)

Io costringerò la Lamia a entrare nella capra.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con .

con dê

noun

Io costringerò la Lamia a entrare nella capra.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.

Xem thêm ví dụ

Lo hai detto tu, potrebbero impiccarti per una pecora o una capra.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
29 Ora il popolo, avendo udito un gran rumore, venne accorrendo in massa per conoscerne la causa; e quando videro Alma e Amulec uscire fuori dalla prigione, e che le mura di questa erano cadute a terra, furono colpiti da grande timore e fuggirono dalla presenza di Alma e di Amulec come una capra fugge con i suoi piccoli davanti a due leoni; e così essi fuggivano dalla presenza di Alma e di Amulec.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
(Giobbe 38:31-33) Geova rivolse l’attenzione di Giobbe ad alcuni animali: il leone e il corvo, la capra di montagna e la zebra, il toro selvaggio e lo struzzo, poi il possente cavallo e l’aquila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
“Furono lapidati, furono provati, furono segati a pezzi, morirono assassinati con la spada, andarono in giro in pelli di pecora, in pelli di capra, mentre erano nel bisogno, nella tribolazione, maltrattati”.
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da , bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
22 Geova disse ancora a Mosè: 23 “Di’ agli israeliti: ‘Non dovete mangiare grasso+ di toro né di pecora né di capra.
22 Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se: 23 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Các ngươi không được ăn mỡ+ của bò đực hoặc cừu đực con hoặc .
Quello è sangue di capra?
Đó có phải là máu ?
Mia madre si rivolterebbe nella tomba se mi vedesse mettere tanto peperoncino nella sua ricetta di capra al curry.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Lana di pecora e pelo di capra e di cammello erano ampiamente utilizzati nell’antico Medio Oriente.
Như lông và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.
La sua fiorente industria tessile produceva il cilicio, panno ruvido di pelo di capra usato per fabbricare tende.
Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dùng làm lều.
Non ha una capra da sverminare?
Không phải bà có một con dê cần được tẩy giun sao?
Io costringerò la Lamia a entrare nella capra.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.
La madre iniziava insieme alle figlie le attività quotidiane sbrigando alcune faccende domestiche: riempire d’olio le lampade (1), spazzare i pavimenti (2) e mungere la capra (3).
Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa (3).
Comunque, gli occhi di una capra sono come gli occhi di un bambino.
Dù sao, mắt nhìn như mắt trẻ con ấy.
Tuttavia la Bibbia descrive una moglie come “amabile cerva e attraente capra di montagna”.
Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”.
" Boriosa capra. "
già mập mạp.
Se una capra vuoi seguir
Parading goats are parading
Barbetta da capra, tocca a te.
Ria mép, cơ hội của cậu đấy.
Distribuiamo 100.000 pagnotte ogni mese, latte di capra e carne di yak quando le greggi del Gran Khan sono pingue.
Chúng ta phân phát 100,000 ổ bánh mì mỗi tháng... Sữa và thịt bò dưới sự chăn nuôi của Khả Hãn đều rất tốt.
27 “‘Se è una persona* a peccare involontariamente, deve presentare una capra nel suo primo anno di vita come offerta per il peccato.
27 Nếu bất cứ người nào vô tình phạm tội thì phải dâng một con dê cái dưới một năm tuổi làm lễ vật chuộc tội.
Che sia di lino, lana, pelo di capra o altro, una sola fibra è troppo fragile e corta per essere usata.
Một sợi, chẳng hạn như bằng lanh, len hay lông , thì không thể sử dụng được vì rất ngắn và dễ đứt.
Ma ti fotti una capra... " ( Risate )
Nhưng mày chỉ cần làm tình với một con dê... " ( Cười )
Ho una brocca di latte di capra fermentato molto più forte di quell'acqua d'uva che piace tanto a voi femminucce del sud.
Tôi có một vò sữa để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Uccidendo quella capra, è caduta una maledizione su tutti voi.
Bởi vì giết con dê, đã làm liên lụy đến tất cả.
Mi dispiace per la tua capra.
Xin lỗi vì con dê.
Dopo il XVI secolo l’indumento di pelo di capra cominciò a essere sostituito da una cintura di fil di ferro con delle punte rivolte all’interno.
Sau thế kỷ 16, đôi khi lông được thay thế bằng dây thép có mũi nhọn nhỏ đâm vào da thịt người mặc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.