cappotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cappotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cappotto trong Tiếng Ý.

Từ cappotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo khoác, chiếc áo khoác, Áo khoác, áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cappotto

áo khoác

noun

Era un uomo alto, aveva la barba, ed un cappotto marrone.
Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu.

chiếc áo khoác

noun

E quello col cappotto marrone sono io.
Và đó là tôi trong chiếc áo khoác nâu.

Áo khoác

noun

Il cappotto che indossava e'risultato positivo ai residui di polvere da sparo.
Áo khoác cô đã mặc đã được xác định còn dính mùi thuốc súng.

áo măng tô

noun

Xem thêm ví dụ

Levati il cappotto.
Mau cởi áo khoác ra.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Guarda com'è bello il mio cappotto.
Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng.
Appenda il cappotto.
Treo áo của anh lên.
Sì, il mio cappotto!
Phải, đây là áo của tôi.
Con la coperta e il cappotto?
Đem theo áo choàng và túi ngủ sao?
In un giapponese stentato replicò: “Sì, è un gran cappotto.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
Si sedette e prese un po ́goffo pacchetto di carta marrone fuori dalla tasca del cappotto.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Come hai avuto quel cappotto?
Mày thó áo khoác quân đội Mỹ đó ở đâu?
Mi sa che non hai capito bene la cosa del cappotto.
Hình như anh mặc ngược áo khoác rồi.
Eddie l'aiutò a salire le scale e le appese il cappotto mentre lei si guardava attorno, nell'appartamento.
Eddie giúp cô lên cầu thang và treo áo khoác cho cô khi cô đảo mắt quanh căn hộ.
" Immagino che il mio amico va bene, anche se vedo che hai ottenuto il suo cappotto- code ".
" Tôi ưa thích mà bạn thân của tôi là tất cả quyền, mặc dù tôi thấy bạn đã có áo- đuôi của mình. "
Potrebbe mettere una mano nella tasca destra del mio cappotto... e mi passi quello che ci trova.
Liệu cô có thể với tay vào túi áo phải cái áo của tôi... và đưa tôi cái cô tìm được ở đấy?
Ti faccio vedere alcuni dei cappotti su cui ho lavorato.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Lei batté il piatto mostarda sul tavolo, e poi notò il cappotto e il cappello era stato tolto e messo su una sedia davanti al fuoco, e un paio di stivali bagnati minacciato ruggine al suo parafango in acciaio.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Dentro c’era un bel cappotto caldo.
Bên trong gói đồ là một cái áo choàng ấm áp.
In fondo alla fila un'anziana signora si rimette il cappotto in tutta calma.
Ở đầu lối đi, một bà già dềnh dàng thư thả mặc lại áo khoác.
Togliti il cappotto.
Cởi áo khoác ra đi.
E poi abbiamo ricevuto cappotti, scarpe, borse e pigiami”.
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”.
Mi dia il cappotto.
Tôi lấy áo cho cô.
Tra essi, un cappotto giallo con una pelliccia bianca, un panciotto giallo e nero, e questi abiti li ritrovate in molti altri quadri, che ritraggono donne diverse.
Trong số đó là áo khoác vàng có lông trắng áo vạt vàng đen và bạn sẽ thấy nhiều quần áo loại này trong những bức tranh khác, nhiều người phụ nữ khác nhau trong các bức tranh của Vermeer.
Uno dei membri del ramo gli aveva dato un cappotto invernale lasciato da un figlio che era morto in guerra.
Một trong các tín hữu chi nhánh cho anh một cái áo choàng mùa đông bỏ lại từ người con trai của người này đã chết trận.
Ha una fissa per i cappotti?
Anh ta có vẻ sùng bái chiếc áo?
Ho anche comprato un cappotto.
Áo cũng đã may xong rồi.
Indossava un cappotto in piena estate, essere colpiti con il delirio tremante, e il suo volto era il colore del carminio.
Ông mặc một áo tơi của lính ở giữa mùa hè, bị ảnh hưởng với các mê sảng run rẩy, và khuôn mặt của mình là màu sắc của thoa son.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cappotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.