cappello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cappello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cappello trong Tiếng Ý.

Từ cappello trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũ, nón, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cappello

noun (Un capo di abbigliamento destinato a coprire la testa con materiale abbastanza rigido da avere una forma indipendente dal cranio e più comunemente circolare.)

Ha scelto un cappello.
Cô ấy đã chọn một cái .

nón

noun (Un capo di abbigliamento destinato a coprire la testa con materiale abbastanza rigido da avere una forma indipendente dal cranio e più comunemente circolare.)

Ha spazzolato il cappello di suo marito.
Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.

noun (copricapo)

Ha scelto un cappello.
Cô ấy đã chọn một cái .

Xem thêm ví dụ

All'interno dell'edificio è presente una cappella privata.
Bên trong của tòa nhà còn có một bộ phận kiến trúc đặc biệt.
Poi andò in un’altra stanza e prese una fotografia di due missionari col cappello e una copia del Libro di Mormon.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
Un cappello da cowboy?
cao bồi thì sao?
Pochi anni fa, la cappella fu bruciata e il D.O.C. realizzò che c'erano delle emissioni tossiche... sai, amianto, vernice di piombo, quello che ti pare.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Ben presto, un dolcissimo e travolgente coro di voci riempì la cappella.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Ti darò un colpo sul cappello quando sto per venire.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên anh lúc lên đỉnh, được chứ?
E'come avere un cappello al ginocchio.
. Nó giống như đội cho đầu gối vậy.
Anche tra la folla di persone che si stava recando in cappella era difficile non notarla.
Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy.
Si può anche visitare una cappella che, secondo una tradizione, era la casa in cui Maria visse e morì.
Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời.
Ricordo che cercavo di disegnare il piano di salvezza sulla lavagna di un’aula della nostra cappella a Francoforte, in Germania.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
La mattina presto ci raccoglievamo nella cappella per meditare, anche se spesso la mia mente vagava nel vuoto.
Sáng sớm, chúng tôi nhóm lại trong nhà nguyện để suy ngẫm, dù đầu óc tôi thường trống rỗng.
Guardavo le persone entrare nella cappella e raggiungere con riverenza i posti ancora liberi.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Nella sala tutti e tre di loro ha preso il cappello da appendiabiti, tirato i loro bastoni dal titolare canna, si inchinò in silenzio, e lasciato l'appartamento.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
E forse un cappello.
Và có thể thêm 1 cái .
Le piume dei cappelli delle signore erano agitate dalla leggera brezza che soffiava dal lago Erie.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc lông của những quý bà.
Egli ora si tolse il cappello - un cappello nuovo castoro - quando sono arrivato quasi cantando con fresca sorpresa.
Ông bây giờ đã bỏ của mình một chiếc mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Ricordo di essere uscito dalla cappella per stare da solo con la mia paura e disperazione.
Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình.
Un bellissimo cappello!
Cái nhìn hay thật!
Infine potremmo anche usare dei vecchi giornali per farne cappelli.
Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón.
Rimasi lì davanti a lei, col cappello in mano.
Tôi đúng trước mặt cô nàng, trong tay
Sono trascorsi più di tre anni e Tyson cerca ancora la sorella Beus quando entra in cappella.
Đã hơn ba năm rồi, và Tyson vẫn thường tìm Chị Beus trong giáo đường.
Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
Durante la notte, strisciando in posizione. era dove stava lavorando, appeso il cappello
Trong đêm, bò vào vị trí. được nơi ông làm việc, treo của mình
Le donne indossano cappelli da sole di paglia, gli uomini fumano il sigaro.
Phụ nữ đội rơm rộng vành và đàn ông hút xì gà.
Puoi sempre mettere il cappello, vero?
Nhưng anh vẫn đội cái đó phải không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cappello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.