carboidrati trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carboidrati trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carboidrati trong Tiếng Ý.

Từ carboidrati trong Tiếng Ý có các nghĩa là cacbohydrat, hyđat-cacbon, Cacbohydrat, hydrat cacbon, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carboidrati

cacbohydrat

(carbohydrate)

hyđat-cacbon

(carbohydrate)

Cacbohydrat

(carbohydrate)

hydrat cacbon

(carbohydrate)

đường

Xem thêm ví dụ

Grassi, carboidrati, proteine, non erano buone o cattive.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Non hanno detto però che alcuni carboidrati sono migliori di altri, e che piante e cereali integrali dovrebbero sostituire il cibo spazzatura.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Sei tornato a mangiare carboidrati?
Anh lại ăn theo chế độ à?
Grazie alla fotosintesi le piante verdi assorbono anidride carbonica, acqua, luce solare e sostanze nutritive e producono carboidrati e ossigeno.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Rilascio di proteine, grassi, minerali e carboidrati.
Kiểm soát protein, chất béo, carbohydrate, khoáng chất...
* La fotosintesi si serve di luce solare, anidride carbonica e acqua per produrre carboidrati e ossigeno.
Sự quang hợp dùng ánh sáng mặt trời, cacbon đioxyt và nước để sản xuất hyđrat cacbon và oxy.
L'aria che espiriamo è utilizzata dalle piante per produrre i carboidrati che a noi piacciono tanto.
Không khí chúng ta thở ra được thực vật dùng để tạo carbohydrate mà chúng ta hưởng dụng.
Che il cibo sia dolce o meno, contiene comunque zuccheri, e troppi carboidrati causano problemi.
Cho dù thức ăn của bạn có ngọt hay không, thì đường vẫn là đường, và quá nhiều carbohydrate có thể khiến sức khỏe bạn gặp vấn đề.
Nella categoria della nutrizione, i carboidrati equivalgono agli zuccheri e alle molecole che il corpo separa per ottenere zuccheri.
Đầu tiên, carbohydrate là nhóm chất dinh dưỡng bao gồm đường và các phân tử mà cơ thể phân giải để tạo thành đường.
Potrei uccidere per dei carboidrati.
Tôi sẵn sàng giết ai đó vì một chút đồ ăn.
La fotosintesi è la sintesi dei carboidrati per mezzo della luce solare e dell'anidride carbonica (CO2).
Quang hợp là quá trình tổng hợp cacbohydrat nhờ ánh sáng mặt trời và carbon dioxide (CO2).
I carboidrati sono solo in tracce.
Chỉ có giấu vết của Cácbon hydrat thôi.
Rachel Greene e i carboidrati complessi.
Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp.
Nei primi giorni le mammelle secernono colostro, liquido gialliccio particolarmente adatto ai neonati perché (1) contiene meno grassi e carboidrati ed è quindi più facile da digerire, (2) è più ricco di sostanze immunizzanti del latte materno prodotto alcuni giorni dopo, e (3) ha un effetto leggermente lassativo che aiuta ad eliminare cellule, muco e bile che si raccolgono nell’intestino del bambino prima della nascita.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Il giornalista Parul Sheth spiega che il corpo, dopo aver esaurito la propria scorta di carboidrati, prima converte le proteine dei muscoli in glucosio e poi attinge alle riserve di grassi.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
Quindi l'obiettivo non è indirizzarsi su lardo, pancetta e salsicce di maiale -- questi non sono cibi salutari -- ma passare dai carboidrati " cattivi " a quello chiamati carboidrati " buoni ".
Chúng không tốt cho sức khỏe Nhưng để chuyển từ " đường bột xấu " qua " đường bột tốt'.
Creano una forma di energia immagazzinata, sotto forma di carboidrati quali il glucosio e lo saccarosio.
Chúng tạo ra năng lượng dự trữ dưới dạng carbon hydrat. như glucozơ ( glucose ) và Sucrôza ( sucrose ).
La cura e'una dieta ad alto contenuto di carboidrati e zuccheri.
Cách chữa trị là ăn nhiều tinh bột và đường.
Quindi una dieta ottimale è povera di grassi, povera di carboidrati " cattivi ". ricca di carboidrati " buoni " e con una dose sufficiente di grassi buoni.
Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt.
Il carbonio, che si trova in carboidrati, lipidi e amminoacidi, è uno degli elementi principali che compongono le numerose cellule di piante, animali ed esseri umani.
Tế bào hình thành nên cây cối, thú vật và con người đều chứa nguyên tố các-bon, là nguyên tố tìm thấy trong hy-đrat các-bon, chất béo và a-xít a-min.
I carboidrati l'hanno trovata.
Nhưng thức ăn lại tìm ra nó.
Effettivamente gli Americani stanno mangiando più grasso di prima, e ancora di più carboidrati.
Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carboidrati trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.