cardiac muscle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardiac muscle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiac muscle trong Tiếng Anh.

Từ cardiac muscle trong Tiếng Anh có nghĩa là cơ tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardiac muscle

cơ tim

noun

Cardiac muscle is also an involuntary type of muscle .
Cơ tim cũng là một loại tự động .

Xem thêm ví dụ

Cardiac muscle is also an involuntary type of muscle .
Cơ tim cũng là một loại cơ tự động .
There are two types of cardiac muscle cell: cardiomyocytes which have the ability to contract easily, and modified cardiomyocytes the pacemaker cells of the conducting system.
Có hai loại tế bào cơ tim: cardiomyocytes mà có khả năng ký hợp đồng một cách dễ dàng, và cardiomyocytes biến đổi các tế bào tạo nhịp tim của hệ thống dẫn điện.
So, you can imagine that if we're really zoomed in on the surface of the heart and we're looking at the cardiac muscle tissue, if this person with this heart needed to go jogging and this cardiac muscle cell needed oxygen, they probably wouldn't be able to get the needed oxygen because of the stenosis which caused ischemia.
Thế thì, bạn có thể tưởng tượng nếu chúng ta quan sát thật gầnbề mặt trái tim và hãy nhìn kỹ mô cơ tim, nếu người này với trái tim này cần phải chạy bộ và các tế bào cơ tim cần oxygen, chắc hẳn oxygen cân thiết sẽ không thể được tiếp đủ
3 . Cardiac muscle is found in the heart .
3 . Cơ tim nằm ở trong tim .
Cardiac systole is the contraction of the cardiac muscle in response to an electrochemical stimulus to the heart's cells (cardiomyocytes).
Systole tim là sự co thắt của cơ tim để đáp ứng với một kích thích điện hóa cho các tế bào của tim (cardiomyocytes).
Here the adjective "diastolic" refers to the function (the "diastolic function") of filling the heart with blood between muscle contractions; it describes that portion of the cardiac cycle opposite to contraction.
Ở đây tính từ "tâm trương" đề cập đến chức năng ("chức năng tâm trương") làm đầy tim bằng máu giữa các cơn co thắt cơ bắp; nó mô tả rằng phần của chu kỳ tim đối lập với sự co thắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiac muscle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.