sling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sling trong Tiếng Anh.

Từ sling trong Tiếng Anh có các nghĩa là ná bắn đá, đeo, treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sling

ná bắn đá

verb

đeo

verb

Sling it on your shoulders.
Đeo nó trên vai con.

treo

verb

In blizzard winds, the crew sling ropes between the tents
Trong bão tuyết mù gió, cả đội treo dây nối các lều với nhau

Xem thêm ví dụ

At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Experienced, organized hunting parties using firearms, slings and blowguns can kill as many as eight to twenty lemurs in one trip.
Các nhóm săn bắn có kinh nghiệm, có tổ chức sử dụng súng, súng cao su và súng ngắn có thể giết chết từ tám đến hai mươi con vượn trong một chuyến đi.
8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Then he takes his sling and goes out to meet the giant.
Rồi chàng cầm trành ném đá ra đối địch tên khổng lồ.
With his sling and a single stone —and with Jehovah’s help— David struck down the giant. —1 Samuel 17:45-47.
Với cái và chỉ một cục đá—cùng sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va—Đa-vít đã hạ được tên khổng lồ.—1 Sa-mu-ên 17:45-47.
A young man, armed only with sling and stones, runs to meet him.
Một thanh niên trẻ, chỉ có trành ném đá và mấy viên đá trong tay chạy đến gặp người khổng lồ.
"""Strong enough to choke the breath out of a woman and sling her to the floor?"""
“Đủ khỏe để bóp cổ một phụ nữ và vật cô ra xuống sàn?”
It was a simple still shot of the network's logo—the letters "NET" with a slanted roof coming out of the top-right of the "T", hanging over the "N" and the "E," with a small antenna sticking out over the sling pod letter "N."
Đó là một hình ảnh tĩnh đơn giản của logo của mạng — các chữ cái "NET" với một mái nghiêng nghiêng từ trên cùng bên phải của chữ "T", treo trên chữ "N" và "E", với một ăng-ten nhỏ bám vào chữ cái "Buck" của cái móc treo.
Accommodation areas were crowded, with each man having only 14 inches (36 cm) of space to sling his hammock when Australia was fully manned.
Các chỗ nghỉ ngơi trên tàu rất chật chội, mỗi người chỉ có khoảng trống 14 inch (36 cm) để mắc võng của mình khi Australia có đầy đủ biên chế.
You chose the life of a wage slave, slinging Slurpees for, what, a month?
Ngươi đã chọn cuộc sống của một tên nô lệ có lương, slurpees pha đường và nước nóng trong, bao lâu, một tháng ư?
David took his sling and went to a stream.
Thế là Đa-vít chỉ cầm theo dây ném đá.
38 Now six of them had fallen by the sling, but he aslew none save it were their leader with his sword; and he smote off as many of their arms as were lifted against him, and they were not a few.
38 Bấy giờ có sáu người trong bọn chúng đã chết vì trành ném đá của ông, nhưng với lưỡi gươm ông chỉ giết chết có tên cầm đầu; và ông đã chém đứt cánh tay của tất cả những kẻ nào giơ lên chống lại ông, và những người này không phải là ít.
Oh, I got your pansy-ass in a sling now, Cronauer.
À, giờ cậu có người nâng đỡ rồi mà.
The shepherd’s equipment usually included the following: A scrip, or leather bag, that contained food supplies, such as bread, olives, dried fruit, and cheese; a rod, which was a formidable weapon, usually three feet (1 m) long with sharp slate embedded in the bulbous end; a knife; a staff, which the shepherd leaned on while walking and climbing; a personal water container; a collapsible leather bucket for drawing water from deep wells; a sling, which he used to lob stones near the straying sheep or goats to frighten them back to the flock or to drive off prowling wild animals; and a reed pipe, which he played to entertain himself and to soothe the flock.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
You don't wanna be stuck in here without your sling ring.
Anh không muốn bị kẹt ở đây khi không có linh hoàn của mình đâu.
5 Now the heads of the Lamanites were shorn; and they were anaked, save it were skin which was girded about their loins, and also their armor, which was girded about them, and their bows, and their arrows, and their stones, and their slings, and so forth.
5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác.
"Dave Mustaine: 'My Life Isn't About Name-Calling And Mud-Slinging'".
Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010. ^ “Dave Mustaine: 'My Life Isn't About Name-Calling And Mud-Slinging”.
Where we used to make weapons, we now build saddles, wing slings...
Ở chỗ mà chúng ta từng rèn vũ khí, giờ là để chế tạo yên rồng, cánh-giả.
" The slings and arrows of outrageous fortune...
" Những mũi tên và những viên đá của số phận tàn bạo...
8 Like tying a stone to a sling,
8 Ban sự vinh hiển cho kẻ ngu muội+
On board the ship itself, with much yelling and arm waving, the stevedores then unloaded each sling and saw its contents placed in a designated position in the hold.
Ngay cả trên boong tàu, với rất nhiều tiếng la hét và những cánh tay vẫy vẫy, các công nhân lại bốc dỡ hàng khỏi những cáp treo này và đưa chúng đến những vị trí đã được sắp xếp trước trên boong.
David wore no armor at all, and his only weapon was a sling.
Đa-vít không mặc áo giáp, và vũ khí duy nhất trong tay là một cái trành ném đá.
David’s sling.
Trành ném đá của Đa-vít.
If you do the calculations on the ballistics, on the stopping power of the rock fired from David's sling, it's roughly equal to the stopping power of a [.45 caliber] handgun.
Nếu làm các tính toán đạn đạo để tính sức mạnh công phá của viên đá Đa-vít bắn ra thì nó là khoảng gần bằng lực đẩy của một khẩu súng ngắn [nòng súng cỡ 0.45].
Chicken-slinging son of a bitch.
Thằng rán gà chết tiệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.