carpire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpire trong Tiếng Ý.

Từ carpire trong Tiếng Ý có nghĩa là moi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpire

moi

verb noun

Xem thêm ví dụ

Se si potesse carpire a ogni movimento della fibra di dati, il futuro sarebbe completamente calcolabile.
Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai.
Di conseguenza, anche se un sito aggira le norme relative alla stessa origine, le misure di sicurezza aggiuntive impediranno al sito di carpire i tuoi dati da un altro sito web.
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
In questo modo puoi sapere se un sito si spaccia per un sito di Google per carpire la tua password.
Bằng cách đó, bạn sẽ biết liệu một trang web có đang giả mạo Google để đánh cắp mật khẩu của bạn hay không.
E paradossalmente, noi siamo abbastanza abituati a questo tipo di interattività quando si tratta di oggetti virtuali, video game e modelli tridimensionali, ma riuscire a carpire queste informazioni da oggetti reali nel mondo reale per mezzo di semplici video, è un fatto nuovo con potenzialità enormi.
Và, trớ trêu thay, chúng ta vẫn đang dùng loại tương tác này với vật thể ảo, video game và các thể loại 3D, nhưng việc có thể lưu thông tin từ các vật trong thế giới thực chỉ dùng đoạn phim đơn giản là điều mới mẻ và có rất nhiêu tiềm năng.
Congetturarono che forse vivendo in armonia con il Tao, o via della natura, si potessero in qualche modo carpire i segreti della natura e diventare immuni dal danno fisico, dalle malattie e perfino dalla morte.
Họ suy diễn rằng sống phù hợp với Đạo, hay là thiên nhiên, người ta có thể khám phá ra bí mật của thiên nhiên và được miễn khỏi đau đớn, tật bệnh, và khỏi cả cái chết nữa.
Certo i componenti della congregazione cristiana non cercheranno di carpire agli anziani particolari riservati, ma rispetteranno la loro responsabilità di mantenere il segreto su questioni confidenziali.
Chắc chắn, những người trong hội thánh tín đồ đấng Christ sẽ không tìm cách dò hỏi các trưởng lão về những điều bí mật mà sẽ tôn trọng trách nhiệm của trưởng lão là giữ kín đáo những điều đó.
Tu devi carpire informazioni, non fare domande.
Công việc của anh là không hỏi gì hết.
Mi fai proprio sentire come una specie di depravata che sta tentando... di carpire la tua virtù o qualcosa del genere.
Anh làm em cảm thấy như mình là một kẻ bất lương đang cố... đánh cắp sự trong trắng của anh.
Sara'fatto, ma vi avverto, non sara'facile, sono stata al telefono con loro tutta la mattina, e carpire informazioni e'stato un po'come estrargli un dente.
Được, nhưng tôi nên cảnh báo anh, nó sẽ không dễ, vì tôi đã gọi điện với họ cả buổi sáng, và lấy hồ sơ từ họ giống như nhổ răng hàm.
Se condividete l’affidamento, tieni presente che è deleterio parlare male del tuo ex davanti a tuo figlio o usare tuo figlio per carpire informazioni sulla sua vita.
Nếu cả hai được quyền giám hộ, đừng nói xấu vợ/chồng trước của bạn, cũng không nên lợi dụng con để biết về đời sống riêng của người đó.
Chiedi alla classe di seguire provando a carpire il cambiamento che avvenne in un breve periodo di tempo.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng lắng nghe về sự thay đổi mà đã xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.
Cercavo di carpire cosa sapeva.
Thì tôi đang tìm hiểu coi cổ biết được gì.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.