coperta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coperta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coperta trong Tiếng Ý.

Từ coperta trong Tiếng Ý có các nghĩa là boong tàu, cái mền, chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coperta

boong tàu

noun

Le attraversammo in punta di piedi per non disturbare quelli che dormivano in coperta.
Chúng tôi bò ngang qua các chiếc tàu, cố gắng không làm phiền những người đang ngủ trên boong tàu.

cái mền

noun

Non hai comprato una coperta, hai comprato lei!
Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ.

chăn

noun

Cristo, vuoi che stendiamo una coperta per terra e cerchiamo le stelle cadenti, poi?
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?

mền

noun

Sistemammo stuoie e ogni tipo di lenzuoli e cose simili in coperta per i bambini.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.

Xem thêm ví dụ

Ti prendo una coperta.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
La superficie complessiva, quasi totalmente coperta dai ghiacci, è stimata intorno ai 432.000 km2.
Diện tích đất, chủ yếu bao phủ bởi băng, ước tính khoảng 432.000 km2.
69 Rivesto i cieli di oscurità e do loro un cilicio per coperta.
69 Ta lấy sự tối tăm mặc cho các tầng trời, và khoác cho một cái bao gai.
Siamo seminudi e coperti di escrementi umani.
Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người
La sua testa era coperta.
Trùm đầu cô ấy lại
Bugiardi coperti di sfoghi.
Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban.
Gli iraniani hanno rinforzato il tetto con del cemento armato, e poi l'hanno coperto con
Người I-ran đã đổ mái bằng bê tông, rồi phủ lên đó...
Sistemammo stuoie e ogni tipo di lenzuoli e cose simili in coperta per i bambini.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
Sei eccitata per un paio di coperte?
Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ?
Nella scatola c’erano tre fogli coperti di numeri, e un biglietto scritto a mano da Beale, in inglese ordinario.
Trong chiếc hộp là ba tờ giấy với các ký tự đã được mã hóa và một bức thư Beale viết bằng tiếng Anh thông thường.
Davide rifletté sulla propria formazione, dicendo che era stato ‘tenuto coperto nel ventre di sua madre’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
“Felice è colui la cui rivolta è perdonata, il cui peccato è coperto”, disse Davide.
Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
Con la coperta e il cappotto?
Đem theo áo choàng và túi ngủ sao?
Qui sembra che stia in cerca dell'anima gemella, ma in realtà sta cercando qualcuno che gli tolga la neve di dosso, perché sa di non essere utile per combattere gli incendi se è coperto da più di un metro di neve.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
La protezione lavorativa non ha più coperto i lavoratori durante i primi due anni di lavoro, le pensioni sono state congelate e i sussidi per l'acquisto della prima casa sono diminuiti.
Luật bảo vệ nhân dụng không còn có giá trị cho nhân viên trong hai năm đầu làm việc, lương hưu sẽ bị đóng băng và các khoản trợ cấp dành cho người mua nhà lần đầu sẽ bị cắt giảm.
Quando la neve era più profondo non vagabondo avventurato vicino a casa mia per una settimana o due settimane alla volta, ma lì ho vissuto come accogliente come un mouse prato, o come bestiame e pollame che si dice che sono sopravvissuti per da tempo sepolto in derive, anche senza cibo, o come famiglia che dei primi coloni di nella città di Sutton, in questo Stato, la cui casa è stata completamente coperta dal grande neve del 1717 quando lui era assente, e un
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Le finestre sono coperte.
Cửa sổ đã bị che lại.
Sbrigatevi con le coperte!
Nhanh lên, lấy chăn đi!
16 Ho coperto il mio letto di eleganti stoffe,
16 Em đã trải giường bằng khăn đẹp đẽ,
Quando il cielo era coperto, si orientavano grazie alle onde morte oceaniche, lunghe e regolari, prodotte da venti costanti.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Non sono presenti zone coperte da acqua.
Không có khu vực mặt nước nào.
Quando il terreno non era ancora del tutto coperto, e di nuovo verso la fine dell'inverno, quando il neve era sciolta sulla mia collina sud e sulla mia catasta di legna, le pernici uscito del mattino e della sera boschi per alimentare lì.
Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có.
Cristo, vuoi che stendiamo una coperta per terra e cerchiamo le stelle cadenti, poi?
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
Se il gabinetto non è tenuto pulito e coperto, le mosche saranno attratte e trasporteranno i germi in altre parti della casa, nonché nel cibo che mangiamo.
Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coperta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.