catastrophic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catastrophic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catastrophic trong Tiếng Anh.

Từ catastrophic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảm khốc, tai hại, thê thảm, thảm hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catastrophic

thảm khốc

adjective

Hopefully, no one will ever experience another of these catastrophic incidents.
May thay, sẽ không ai phải trải qua sự cố thảm khốc này một lần nào nữa.

tai hại

adjective

Such wobbling would cause wild and catastrophic swings in climate.
Sự ngả nghiêng như thế sẽ làm thời tiết thay đổi một cách hỗn loạn và tai hại.

thê thảm

adjective

As the scale of this corruption has increased, the consequences have become catastrophic.
Hậu quả trở nên thê thảm vì phạm vi của sự tham nhũng ngày càng gia tăng.

thảm hoạ

adjective

Our trip to Africa is turning into a catastrophe.
Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ.

Xem thêm ví dụ

Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party.
Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ.
In 2005, scientists found evidence that the 2004 earthquake activity in the area of the Java Trench could lead to further catastrophic shifting within a relatively short period of time, perhaps less than a decade.
Năm 2005, các nhà khoa học tìm thấy bằng chứng cho thấy hoạt động động đất năm 2004 ở khu vực Rãnh Java có thể dẫn đến sự dịch chuyển thảm khốc hơn nữa trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, có lẽ chưa đến một thập kỷ.
I'm far more concerned with a catastrophic security breach in my organization, Mr. Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
Despite the expectations, collectivization led to a catastrophic drop in farm productivity, which did not return to the levels achieved under the NEP until 1940.
Mặc dù được mong đợi sẽ làm gia tăng sản lượng, tập thể hoá dẫn tới một sự sụt giảm lớn trong sản xuất nông nghiệp, chỉ đạt lại được mức của NEP tới tận 1940.
With the present system of things nearing its catastrophic end, this is no time to hesitate.
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự.
The show began with tremendous special effects, because there were catastrophic climate shifts -- which sort of sounds interesting as a parallel to today.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
These storms rank as the second highest cause of global natural catastrophe insurance loss (after US hurricanes).
Chúng xếp hạng như là nguyên nhân cao thứ hai gây ra tổn thất bảo hiểm thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu (sau các cơn xoáy thuận nhiệt đới ở Mỹ).
Does it mean that the days of mankind are numbered and that finally our earth and all life upon it will perish in some global catastrophe?
Đó phải chăng có nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất?
" It 's a very elaborate system and any delays in Japan as a result of this catastrophe can have ripple effects on the international economic . "
" Đó là một hệ thống rất phức tạp và bất cứ sự trì trệ nào ở Nhật do hậu quả của thiên tai này cũng có thể có hiệu ứng dây chuyền lên nền kinh tế thế giới . "
It's a radioactive catastrophe waiting to happen.
Đây là thảm họa phóng xạ đang chực chờ xảy ra.
The catastrophic Finnish famine of 1866–1868 was followed by eased economic regulations and extensive emigration.
Thảm họa nạn đói Phần Lan 1866–1868 thảm khốc đã xảy ra dẫn đến các quy định kinh tế được giảm bớt và di cư rộng lớn.
each year, then, we're not gonna completely reverse the warming that now is inevitable, but we can stop it before it becomes catastrophic.
Vì chúng ta không thể nào đảo ngược hết các dấu hiệu không tránh khỏi, nhưng chúng ta có thể chặn chúng lại trước khi thành thảm họa.
Despite the best of influences, he failed catastrophically as a king and as a servant of Jehovah.—2 Chronicles 28:1-4.
Bất kể những ảnh hưởng tốt nhất, ông đã thất bại thê thảm, không là một vua tốt và cũng không là một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va (2 Sử-ký 28:1-4).
Continually melting of these precious landscapes may one day produce catastrophes across the planet.
Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu.
Most of us were groomed not only on images of nuclear catastrophe, but also on images and knowledge of the Holocaust.
Chúng ta được dạy qua hình ảnh, kiến thức, không chỉ về thảm hoạ hạt nhân, mà cả về thảm họa diệt chủng Do Thái.
That study also reported that eutherians did not significantly diversify until after the catastrophic extinction at the Cretaceous–Paleogene boundary, about 66 million years ago.
Nghiên cứu đó cũng báo cáo rằng eutheria không đa dạng hóa đáng kể cho đến sau sự tuyệt chủng thảm khốc ở ranh giới kỉ Phân Trắng - Cổ Cận, khoảng 66 triệu năm trước.
In 2017, Somalia was continuing to suffer its worst drought in 40 years, with climatic catastrophe compounded by war and poor governance.
Năm 2017, Somalia tiếp tục chịu hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 40 năm, với thảm hoạ khí hậu do chiến tranh và quản lý kém.
So while world leaders speak about peace, they have led their people into one catastrophe after another.
Vì vậy, trong khi các lãnh tụ thế giới nói về hòa bình thì chính họ cũng đã đưa dân họ đi từ thảm họa này đến thảm họa khác.
Universal Studios started to develop an action-adventure horror script where the Penan tribe used their forest wisdom to save the world from catastrophe.
Universal bắt đầu phát triển một cuộc kịch bản phim phiêu lưu tới nơi Penan bộ lạc của họ, sử dụng rừng khôn ngoan để cứu thế giới khỏi tai họa.
You look back to the first five shuttle launches, the odds of a catastrophic event during the first five shuttle launches was one in nine.
Thử nhìn lại năm lần đầu tiên phóng tàu con thoi tỉ lệ rủi ro xảy ra trong năm lần phóng đầu tiên là một trên chín.
ICAN seeks to shift the disarmament debate to focus on the humanitarian threat posed by nuclear weapons, drawing attention to their unique destructive capacity, their catastrophic health and environmental consequences, their indiscriminate targeting, the debilitating impact of a detonation on medical infrastructure and relief measures, and the long-lasting effects of radiation on the surrounding area.
ICAN tìm cách thay đổi cuộc tranh luận giải trừ quân bị để tập trung vào mối đe dọa nhân đạo do vũ khí hạt nhân gây ra, thu hút sự chú ý đến năng lực phá hoại độc nhất của chúng, hậu quả thảm khốc về sức khỏe và môi trường, không phân biệt mục tiêu, và ảnh hưởng lâu dài của bức xạ đối với khu vực xung quanh.
But I think if we lost everyone with Down syndrome, it would be a catastrophic loss."
Nhưng tôi nghĩ nếu chúng ta loại bỏ những người bị bệnh down thì đó là một mất mát thảm khốc."
As the scale of this corruption has increased, the consequences have become catastrophic.
Hậu quả trở nên thê thảm vì phạm vi của sự tham nhũng ngày càng gia tăng.
Creation of shrub swamps often follows a catastrophic event in a forested swamp (flood, cutting, fire, or windstorm).
Các đầm lầy cây bụi được hình thành thường sau một sự biến tự nhiên trong một đầm lầy rừng (lũ lụt, cháy, hoặc gió bão).
It had been a catastrophe.
Nó là một tai ương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catastrophic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.