cataract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cataract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cataract trong Tiếng Anh.

Từ cataract trong Tiếng Anh có các nghĩa là thác nước lớn, bệnh đục nhân mắt, bộ hoãn xung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cataract

thác nước lớn

noun

bệnh đục nhân mắt

noun

bộ hoãn xung

noun

Xem thêm ví dụ

She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents.
Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương.
In 1923, he underwent two operations to remove his cataracts.
Năm 1923, ông đã trải qua hai lần phẫu thuật để loại bỏ chứng đục thủy tinh thể của mình.
Many survivors have waited many months to undergo surgery to heal their blinding cataracts.
Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể.
Over exposure to UV light is a leading cause of skin cancer and cataract (break down of the lenses in our eyes).
Tiếp xúc với tia UV là một nguyên nhân hàng đầu gây ung thư da và đục thủy tinh thể (hư hỏng thủy tinh thể trong mắt).
North of the Danube, Dacians occupied a larger territory than Ptolemaic Dacia, stretching between Bohemia in the west and the Dnieper cataracts in the east, and up to the Pripyat, Vistula, and Oder rivers in the north and northwest.
Ở phía Bắc của sông Danube, người Daci đã chiếm một lãnh thổ lớn hơn vùng Dacia của Ptolemy, trải dài giữa Bohemia ở phía Tây và những thác nước của sông Dnepr ở phía Đông, và các sông Pripyat, Vistula, Oder ở miền Bắc và Tây Bắc.
In people with galactokinase deficiency, a form of galactosemia, excess dulcitol forms in the lens of the eye leading to cataracts.
Ở những người thiếu galactokinase, một dạng galactose, dạng dulcitol dư thừa trong ống kính của mắt dẫn đến cườm khô.
Wilson's presents with cataracts, I think.
Bệnh Wilson có biểu hiện là bị mờ mắt.
However, too much of this particular radiation causes skin cancer and eye cataracts.
Tuy nhiên, quá nhiều loại bức xạ này sẽ gây ung thư da và bệnh đục thủy tinh thể.
India have supplied medical equipment to hospitals at Hambantota and Point Pedro, supplied 4 state-of-the-art ambulances to the Central Province, implemented a cataract eye surgery programme for 1500 people in the Central Province and implemented a project of renovation of OT at Dickoya hospital and supplying equipment to it.
Ấn Độ đã cung cấp thiết bị y tế cho các bệnh viện tại Hambantota và Point Pedro, cung cấp 4 xe cứu thương hiện đại cho tỉnh miền Trung, triển khai chương trình phẫu thuật mắt đục thủy tinh thể cho 1500 người ở tỉnh miền Trung và thực hiện dự án cải tạo OT tại Bệnh viện Dickoya và cung cấp thiết bị cho nó.
Amenhotep built a temple at Saï, showing that he had established Egyptian settlements almost as far as the third cataract.
Amenhotep xây dựng một ngôi đền ở Saï, điều này cho thấy rằng ông đã thiết lập các khu định cư Ai Cập xa đến tận thác nước thứ ba.
After that campaign, he led a second expedition against Nubia in his third year in the course of which he ordered the canal at the first cataract—which had been built under Sesostris III of the 12th Dynasty—to be dredged in order to facilitate easier travel upstream from Egypt to Nubia.
Sau chiến dịch đó, ông tiếp tục lãnh đạo một cuộc viễn chinh lần thứ hai ở Nubia vào năm thứ ba của ông, và ra lệnh nạo vét con kênh ở thác nước thứ nhất, vốn được xây dựng dưới triều vua Sesostris III của Vương triều thứ 12-nhằm tạo điều kiện đi lại dễ dàng hơn tới thượng nguồn từ Ai Cập đến Nubia.
When he ascended the Theban throne, Mentuhotep II inherited the vast land conquered by his predecessors from the first cataract in the south to Abydos and Tjebu in the north.
Khi ông lên ngôi vua Thebes, Mentuhotep II đã được thừa hưởng một lãnh thổ rộng lớn vốn được những vị vua tiền chinh phục kéo dài từ thác nước thứ nhất ở phía Nam cho tới Abydos và Tjebu ở phía bắc.
It was during this time that Monet began to develop the first signs of cataracts.
Chính trong thời gian này Monet bắt đầu phát triển các dấu hiệu đầu tiên của bệnh đục thủy tinh thể .
By December 1828, like his father, George was almost completely blind from cataracts, and was suffering from such severe gout in his right hand and arm that he could no longer sign documents.
Tháng 12 năm 1828, giống như phụ thân khi trước, ông gần như hoàn toàn mù bởi bệnh đục thủy tinh thể, và đã mắc chứng gout nặng ở tay phải và cánh tay của ông không còn đủ sức để ký tên vào các văn bản.
Some of the risks that FDA have been found so far during a three-year study of the Artisan are: a yearly loss of 1.8% of the endothelial cells, 0.6% risk of retinal detachment, 0.6% risk of cataract (other studies have shown a risk of 0.5 – 1.0%), and 0.4% risk of corneal swelling.
PIOLs có được chấp thuận bởi FDA, nhưng có một số các rủi ro mà FDA đã được tìm thấy là: 0,6% nguy cơ bong võng mạc một tổn thất hàng năm là 1,8% của các tế bào nội mô 0,6% nguy cơ của đục thủy tinh thể (các nghiên cứu khác đã chỉ ra một nguy cơ 0,5 - 1,0%), và 0,4% nguy cơ sưng giác mạc.
At the second cataract of the Nile, not far from the Nasser-reservoire at Gebel Sheikh Suliman (Sudan), a large rock cutting depicts a big scorpion figure striding over killed enemies.
Một cuộc khai quật nữa ở ghềnh thứ hai của sông Nile, cách không xa Nasser-reservoire tại Gebel Sheikh Suliman (Sudan), tìm thấy một phiến đá mô tả con bò cạp đang bước qua xác kẻ thù bị giết chết.
At other times, we encounter white-water rapids that are metaphorically comparable to those found in the 14-mile stretch through Cataract Canyon—challenges that may include physical and mental health issues, the death of a loved one, dashed dreams and hopes, and—for some—even a crisis of faith when faced with life’s problems, questions, and doubts.
Vào những lúc khác, chúng ta gặp phải những lúc khó khăn mà có thể so sánh với ẩn dụ về những điều được tìm thấy trong đoạn đường 14 dặm xuyên qua hẻm núi Cataract Canyon—những thử thách mà có thể bao gồm các vấn đề về sức khỏe thể chất và tinh thần, cái chết của một người thân, ước mơ và hy vọng tiêu tan, và đối với một số người, ngay cả một cuộc khủng hoảng về đức tin khi gặp phải những vấn đề, thắc mắc và nghi ngờ trong cuộc sống.
Elephantine was a fort that stood just before the first cataract of the Nile.
Elephantine là một pháo đài đứng ngay đầu tiên của sông Nile.
Then I started to think about the people in the Himalayas whose cataracts would be helped, and I realized that I went from this kind of narcissistic self-focus to altruistic joy, to feeling good for the people that were being helped.
Rồi tôi bắt đầu nghĩ về những cư dân ở Himalaya những người cần được chữa bệnh đục thủy tinh thể, và tôi nhận ra, mình chuyển từ hành vi tự yêu bản thân sang cảm giác vui vẻ bao dung, sang cảm thấy tốt lành cho những người được cứu chữa.
The main streams are named, in order from Zimbabwe (west) to Zambia (east): Devil's Cataract (called Leaping Water by some), Main Falls, Rainbow Falls (the highest) and the Eastern Cataract.
Các dòng chính được đặt tên, theo hướng từ Zimbabwe (phía tây) tới Zambia (phía đông): Dòng Quỷ (được một số người gọi là Nước nhấp nhô), Thác chính, Thác cầu vồng (cao nhất) và Dòng phía đông.
From the lower Arinos River (a tributary of Juruena) to the Maranhão Grande falls are a more or less continuous series of formidable cataracts and rapids; but from the Maranhão Grande to the mouth of Tapajós, about 188 mi (303 km), the river can be navigated by large vessels.
Hạ du Arinos, Alto Tapajós và Tapajós và nhiều thác ghềnh nhất là sông Maranhão Grande, là một cuối liên tiếp các thác lớn và ghềnh dữ dội; song từ Maranhão Grande đến cửa sông, khoảng 188 mi (303 km), sông có thể cho tàu lớn thông hành.
This is a three-year-old orphan girl who had cataracts.
Đây là một cô bé ba tuổi bị mồ côi bị mắc bệnh đục thủy tinh thể.
Ramesses VI is mentioned in the tomb of Penne in Anîba, not far from the Third Cataract of the Nile.
Ramesses VI được đề cập tới trong ngôi mộ của Penne ở Anîba, không xa thác nước thứ 3 của sông Nile.
Subsequently, ophthalmologist Norman McAllister Gregg found 78 cases of congenital cataracts in infants and 68 of them were born to mothers who had caught rubella in early pregnancy.
Sau đó, bác sĩ nhãn khoa Norman McAllister Gregg nhận thấy 78 trường hợp bị đục thủy tinh thể bẩm sinh ở trẻ sơ sinh và 68 người trong số họ đã được sinh ra bởi những bà mẹ bị nhiễm rubella trong thời gian đầu của thai kỳ.
Also, he may have fixed the southern boundary of his kingdom at the First Cataract.
Ngoài ra, ông có thể đã ấn định biên giới phía nam của vương quốc tại thác nước thứ nhất trên sông Nile.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cataract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.