cathedral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cathedral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cathedral trong Tiếng Anh.

Từ cathedral trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thờ chính tòa, nhà thờ lớn, đại giáo đường, nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cathedral

nhà thờ chính tòa

adjective (principal church of a bishop's diocese)

nhà thờ lớn

adjective

Flying buttresses, just as in a cathedral, help strengthen the crown of the tree
Trụ chống, giống như trong một nhà thờ lớn giúp gia cố ngọn cây

đại giáo đường

adjective (principal church of a bishop's diocese)

nhà thờ

noun

Even the dean of a local cathedral was not quite sure how to interpret the pope’s remarks.
Ngay cả linh mục của một nhà thờ địa phương cũng không hiểu Giáo hoàng muốn nói gì.

Xem thêm ví dụ

Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics).
Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông).
Several landmarks in Norway appear in the film, including the Akershus Fortress in Oslo, the Nidaros Cathedral in Trondheim, and Bryggen in Bergen.
Một số địa điểm nổi tiếng ở Na Uy cũng được đưa vào trong phim, bao gồm Akershus Fortress ở Oslo, Nidaros Cathedral ở Trondheim và Bryggen ở Bergen.
Founded in 597, the cathedral was completely rebuilt between 1070 and 1077.
Có nền tảng từ năm 597, nhà thờ chính tòa được xây dựng lại hoàn toàn từ năm 1070 tới 1077.
Kardia Cathedral, were released for the Nintendo DS on July 22, 2010 and April 21, 2011, respectively.
The Greak Kardia Cathedral) được phát hành cho Nintendo DS ngày 22 tháng 7 năm 2010 và 21 tháng 4 năm 2011 .
In 2006, a same-sex couple celebrated an informal wedding ceremony in the country in the Etchmiadzin Cathedral (Holy See of the Armenian Apostolic Church).
Năm 2006, một cặp đôi đồng giới đã tổ chức lễ cưới không chính thức tại quốc gia này trong Nhà thờ Etchmiadzin (Tòa thánh của Giáo hội Tông truyền Armenia).
So as you walk around a church, or a mosque or a cathedral, what you're trying to imbibe, what you're imbibing is, through your eyes, through your senses, truths that have otherwise come to you through your mind.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV).
Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV).
With Durham and Ely Cathedrals, it is one of the most important 12th-century buildings in England to have remained largely intact, despite extensions and restoration.
Cùng với các nhà thờ chính tòa Durham và Ely, nhà thờ chính tòa Peterboroug là một trong những tòa nhà quan trọng nhất thế kỷ 12 ở Anh đã ở lại hầu như nguyên vẹn, mặc dù đã được mở rộng và phục hồi.
Because like all ancient villages, Villagrande couldn't have survived without this structure, without its walls, without its cathedral, without its village square, because defense and social cohesion defined its design.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Monasteries, convents and cathedrals still operated virtually all schools and libraries.
Các tu viện, người cải đạo và nhà thờ vẫn hoạt động hầu như trong tất cả các trường học và thư viện.
Uniformed Nazi troopers formed a guard of honor for pilgrims outside the cathedral.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
In 1892 he produced what is probably his best-known series, twenty-six views of Rouen Cathedral.
Năm 1892, ông đã tạo ra bộ tranh có lẽ là nổi tiếng nhất của ông, hai mươi sáu góc nhìn của Nhà thờ chính tòa Rouen .
Stone work experienced a resurgence in the 9th and 10th centuries in Europe, and by the 12th century religious fervour resulted in the construction of thousands of impressive churches and cathedrals in stone across Western Europe.
Nghề điêu khắc đá được bắt đầu hồi sinh từ thế kỷ 9 và 10 ở châu Âu và thế kỷ 12 thiên chúa giáo tại châu Âu muốn gây ấn tượng đã xây hàng ngàn nhà thờ thật ấn tượng trên khắp châu Âu.
Exaltation of the Virgin Mary Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site.
Truy cập 12 tháng 10 năm 2014. Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site.
During his tenure as violinist and teacher at the Salzburg cathedral, Augsburg-born composer Leopold Mozart mentored one of the most noted musicians of all time: Wolfgang Amadeus Mozart.
Trong thời gian làm nhạc công violon và giáo viên tại nhà thờ lớn Salzburg, nhà soạn nhạc Leopold Mozart sinh tại Augsburg đã dìu dắt một trong các nhạc sĩ được chú ý nhất mọi thời đại: Wolfgang Amadeus Mozart.
He hears it louder than a chorale sung in a large cathedral.”
Ngài nghe tiếng hát đó còn to hơn một bài thánh ca được hát trong một nhà thờ lớn”.
The £50 denomination did not reappear until 20 March 1981 when a Series D design was issued featuring the architect Christopher Wren and the plan of St Paul's Cathedral on the reverse of this large note.
Tờ bạc £50 xuất hiện năm 1981 với mẫu "Series D", hình kiến trúc sư Christopher Wren và bản bản vẽ Nhà thờ Saint Paul trên mặt sau.
In the 13th and the 14th centuries, members of the Šubić family were most frequently elected dukes by the citizens of Trogir; Mladen III (1348), according to the inscription on the sepulchral slab in the Cathedral of Trogir called "the shield of the Croats", was one of the most prominent Šubićs.
Vào thế kỷ 13 và 14, các thành viên của gia tộc Šubić thường xuyên được các công dân của Trogir bầu làm công tước; Mladen III (1348), theo chữ viết trên tấm vách ngăn tại Nhà thờ chính tòa Trogir được biết đến như là "khiên chắn của người Croatia", là một trong những thành viên Šubić nổi bật nhất.
Moreover, like its predecessor, the current stadium is also referred to as a Catedral (the Cathedral) or as o Inferno da Luz.
Hơn nữa, giống như sân trước đây của nó, sân vận động hiện tại cũng được gọi là a Catedral (Nhà thờ) hoặc là o Inferno da Luz.
We had a big show in Prague, and we decided to put it in front of the cathedral so religion can confront the house of meat.
Chúng tôi có một buổi biểu diễn lớn ở Prague và chúng tôi quyết định đặt nó ở cổng chính của nhà thờ vì vậy tôn giáo có thể đối đầu với ngôi nhà của thịt.
Her remains - after exhumation - were then moved to the Isiro Cathedral.
Thi hài còn lại sau khi khai quật - sau đó được chuyển đến Nhà thờ Isiro.
For 600 years, from 936 to 1531, Aachen Cathedral was the church of coronation for 30 German kings and 12 queens.
Trong vòng gần 600 năm, từ năm 936 tới 1531, nhà thờ Aachen đã được dùng làm nơi tấn phong cho 30 vị vua và 12 hoàng hậu Đức.
Significant changes to the cathedral were made by the architect James Wyatt in 1790, including the replacement of the original rood screen and demolition of a bell tower which stood about 320 feet (98 m) northwest of the main building.
Những thay đổi quan trọng đối với nhà thờ được kiến trúc sư James Wyatt thực hiện vào năm 1790, bao gồm thay thế màn che nô ban đầu và phá hủy tháp chuông cách kiến trúc chính khoảng 320 feet (100 m).
The 1938 English translation by A.C. Moule and Paul Pelliot is based on a Latin manuscript found in the library of the Cathedral of Toledo in 1932, and is 50% longer than other versions.
Một phiên bản dịch tiếng Anh khác của A.C. Moule và Paul Pelliot, được xuất bản năm 1938, dựa trên bản chép tay tiếng Latin được tìm thấy trong thư viện tại Thánh đường Toledo năm 1932, và dài hơn 50% so với các bản khác.
A legend tells that the Bishop of Old Sarum shot an arrow in the direction he would build the cathedral; the arrow hit a deer, which died in the place where Salisbury Cathedral is now.
Một truyền thuyết nói rằng Giám mục của Sarum Cổ bắn một mũi tên theo hướng ông sẽ xây dựng nhà thờ; Một truyền thuyết nói rằng Giám mục của Sarum Cổ bắn một mũi tên theo hướng ông sẽ xây dựng nhà thờ; Nhưng mũi tên trúng một con hươu mà chết ở nơi mà nhà thờ Salisbury hiện nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cathedral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.