caterpillar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caterpillar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caterpillar trong Tiếng Anh.

Từ caterpillar trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu bướm, sâu róm, sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caterpillar

sâu bướm

noun (larva of a butterfly)

The Yank's an intruder, just like the caterpillar.
Tên Yankee là một vị khách không mời, cũng y như con sâu bướm.

sâu róm

noun (larva of a butterfly)

These caterpillars are kind of my trademark.
Lông mày sâu róm là thương hiệu của bố đấy.

sâu

adjective noun adverb (larva of a butterfly)

The Yank's an intruder, just like the caterpillar.
Tên Yankee là một vị khách không mời, cũng y như con sâu bướm.

Xem thêm ví dụ

The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species.
Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium.
The caterpillars feed on Populus alba, Salix alba and Salix repens. ^ The flight season refers to Belgium and the Netherlands.
Sâu bướm ăn các loài Populus alba, Salix alba và Salix repens. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan.
They starved the caterpillars for a day or two before roasting them.
Họ giam đói con sâu 1 hoặc hai ngày trước khi nướng chúng.
Caterpillar Inc. provided funding to help support Viterbi project research in the summer of 2008.
Caterpillar Inc. cung cấp kinh phí để hỗ trợ nghiên cứu dự án Viterbi vào mùa hè 2008.
Caterpillar into chrysalis, or pupa, and from thence into beauty.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
They regularly milk the caterpillar for the desirable honeydew that it produces.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Larva Imago Acraea andromacha andromacha (Timor Sea, Northern Australia to New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua New Guinea) Acraea andromacha oenome (Islands of South-Eastern coast of Papua) Australian Caterpillars Images representing Acraea andromacha at Bold
Acraea andromacha andromacha (Biển Timor, miền bắc Australia tới New South Wales) Acraea andromacha sanderi (Papua, New Guinea) Acraea andromacha oenome (Quần đảo vùng bờ biển đông nam Papua) Dữ liệu liên quan tới Acraea andromacha tại Wikispecies Australian Caterpillars
Even when the caterpillar enters the pupal stage, it continues to provide the ants with some honeydew as well as other secretions that the ants fancy eating.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
And there's a blue caterpillar.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
Following hatching in the caterpillar, the wasp larvae will undergo 2 molts inside the host caterpillar’s hemocoel and, after 12 to 16 days post oviposition, the 3rd instar wasp larvae will emerge from the caterpillar and spin cocoons from which the adult wasps fly about 4 to 8 days later.
Sau khi nở trong sâu bướm, ấu trùng ong sẽ trải qua 2 lần lột xác trong hemocoel của sâu bướm chủ và sau 12 đến 16 ngày sau khi đẻ trứng, ấu trùng thứ ba sẽ xuất hiện từ sâu bướm và kén quay từ đó ong trưởng thành bay khoảng 4 đến 8 ngày sau. ^ Say, T., 1836.
Caterpillar took the hookah out of its mouth, and addressed her in a languid, sleepy voice.
Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói.
'Well, perhaps your feelings may be different,'said Alice;'all I know is, it would feel very queer to ME.' 'You!'said the Caterpillar contemptuously.
" Vâng, có lẽ cảm xúc của bạn có thể khác nhau, " Alice, tất cả những gì tôi biết là, sẽ cảm thấy rất say sưa với ME. " You! ́nói Sâu khinh.
The caterpillars feed on Ricinus, Careya, Cajanus, Cassia, Ougeinia, Pithecellobium and Wagatea species.
Ấu trùng ăn Ricinus, Careya, Cajanus, Cassia, Ougeinia, Pithecellobium và Wagatea.
Let each of us live so that the menacing jaws of camouflaged caterpillars find no place, not now or ever, in our lives so that we will remain “firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Bastilla solomonensis bicacuminata (Solomon Islands, Bismarck Islands, New Caledonia) Bastilla solomonensis hebridesia (Vanuatu) Bastilla solomonensis jovia (Kei Island, Moluccas, Java) Bastilla solomonensis papuana (New Guinea, Australia) Australian Caterpillars Poole, R. W. (1989).
Bastilla solomonensis bicacuminata (quần đảo Solomon, quần đảo Bismarck, New Caledonia) Bastilla solomonensis hebridesia (Vanuatu) Bastilla solomonensis jovia (Kei Island, Moluccas, Java) Bastilla solomonensis papuana (New Guinea, Úc) Australian Caterpillars ^ Poole, R. W. (1989).
Just as a caterpillar turns into a butterfly, the malaria parasite transforms itself like that seven times in its life cycle.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
When these caterpillars die, their luminosity may attract predators to the dead insect thus assisting in the dispersal of both bacteria and nematodes.
Khi những con sâu này chết đi, sự phát sáng của chúng có thể thu hút những con săn mồi đến tìm, nhờ đó giúp phát tán cả vi khuẩn và giun tròn.
The caterpillars feed on Picea abies.
Ấu trùng ăn Picea abies.
Early one morning, I saw a hungry and well-camouflaged caterpillar on a beautiful rosebush.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
Several species of this genus have caterpillars which produce wild silk of commercial importance.
Nhiều loài thuộc chi này có sâu bướm sản xuất tơ tự nhiên có giá trị thương mại quan trọng.
Did the ant kill the caterpillar?
Con kiến có giết con sâu bướm không?
'It is a very good height indeed!'said the Caterpillar angrily, rearing itself upright as it spoke ( it was exactly three inches high ).
" Đó là một chiều cao rất tốt thực sự! " Cho biết Sâu giận dữ, nuôi bản thân thẳng đứng vì nó nói ( nó chính xác ba inches cao ).
Caterpillars of this species have also been seen feeding on arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet vine (Clytostoma callistegioides), climbing guinea flower (Hibbertia scandens), billy goat plum (Planchonia careya), godetia (Clarkia amoena), star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) and slender grape (Cayratia clematidea).
Sâu loài này cũng ăn cây Arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet cây leo (Clytostoma callistegioides), Climbing guinea flower (Hibbertia scandens), Billy goat cây mận (Planchonia careya), Godetia (Clarkia amoena), Star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) và Slender grape (Cayratia clematidea).
Mr. Ashiya, knowing that Yamawaro was obviously not human, used Yamawaro for his "Caterpillar fungus" experiments which still manifests in him till this day.
Ông Ashiya biết rằng Yamawaro rõ ràng không phải con người, đvà đã sử dụng Yamawaro vào cho thí nghiệm "Đông trùng hạ thảo" của mình cái mà đối với ông vẫn còn là điều bí ẩn.
Trapezites sciron eremicola (Victoria and South Australia) Trapezites sciron sciron (Western Australia) Trapezites sciron atkinsi (south-west most tip of Western Australia) Australian Caterpillars
Trapezites sciron eremicola (Victoria và Nam Úc) Trapezites sciron sciron (Western Australia) Trapezites sciron atkinsi (south-west most tip of Western Australia) Australian Caterpillars Phương tiện liên quan tới Trapezites sciron tại Wikimedia Commons

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caterpillar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.