causa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ causa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causa trong Tiếng Ý.

Từ causa trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, lỗi lầm, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ causa

lỗi

noun

Mi dispiace di averti causato così tanti problemi.
Tôi xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho bạn.

lỗi lầm

noun

Altre volte a causare delusione sono i nostri fallimenti.
Chúng ta cũng có thể thất vọng về những lỗi lầm của chính mình.

tội

noun

Mi domandavo se per caso avessi perso per causa mia.
Anh ngạc nhiên vì tôi không còn tội lỗi nữa.

Xem thêm ví dụ

Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Perciò potrebbero confondersi a causa delle luci dei grattacieli.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
La causa immobiliare, quella pro bono.
Về bất động sản, làm không công.
— Egli l'attribuiva, io credo, ad una causa di politica
- Tôi tin là ông ấy quy cho một nguyên nhân chính trị
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
6 Come questa causa è stata dibattuta nella corte dell’universo?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
Perciò la Legge era “debole a causa della carne”.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente.
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng.
Lo sai meglio di chiunque, se... se tutto attorno a te crolla, sei tu la causa.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Avvalerci della HHM per questa causa... va a vantaggio dei clienti.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
8. (a) Cosa può accadere a chi causa gelosia o contese nella congregazione?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
Il pilota collaudatore, Tom Morgenfeld, non rimase ferito e la causa dell'incidente fu attribuita ad un errore del software del sistema di stabilizzazione longitudinale che consentiva, in certe condizioni, l'instaurarsi di oscillazioni non smorzate lungo l'asse di beccheggio.
Phi công thử nghiệm, Tom Morgenfeld, không bị thương và nguyên nhân vụ đâm này được cho là tại lỗi phần mềm kiểm soát bay, cho phép tạo ra một dao động cảm ứng bởi phi công (pilot-induced oscillation).
Importanti istruzioni sarebbero forse andate perdute a causa della loro memoria imperfetta?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Poi Alma spiegò che se facciamo queste scelte e non espelliamo il seme a causa della nostra incredulità allora ‘esso comincerà a gonfiarsi nel [nostro] petto’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso.
Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.
Sono stressate, deluse, sofferenti? Hanno problemi a causa del cattivo comportamento di altri?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
“Non indignarti a causa dei malvagi” (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
E sapete il totale di coloro che non erano d'accordo con il mondo scientifico che noi siamo la causa del riscaldamento globale e che esso e'un problema serio?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
20 E avvenne che a causa del grandissimo numero dei Lamaniti, i Nefiti avevano gran timore di venire sopraffatti, calpestati, uccisi e distrutti.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Ma è stato solo a causa della mia invidia nei confronti della tua regale virilità.
Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ.
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Beh, oggigiorno negli USA muoiono ogni anno, a causa dell'inquinamento, da 50 a 100. 000 persone e le auto sono causa di 25. 000 di queste morti.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
È qualcosa di incredibile se si pensa che è due volte più comune dell'omicidio e in quanto causa di morte, più comune degli incidenti stradali mortali in questo paese.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.