causale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ causale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causale trong Tiếng Ý.

Từ causale trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên nhân, động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ causale

nguyên nhân

noun

E naturalmente, la gente conosce bene i legami causali
Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân

động cơ

noun

Xem thêm ví dụ

E ́ l'inizio della catena causale per la scienza.
Đây là khởi đầu của chuỗi nhân quả trong khoa học.
Nel 1968 l'organismo causale, precedentemente considerato una specie di Acanthamoeba o di Hartmannella, è stato identificato come Naegleria.
Đến năm 1968, sinh vật là nguyên nhân gây bệnh, mà trước đó người ta nghĩ là loài Acanthamoeba hoặc Hartmannella, được xác định là Naegleria.
L'idea di base è che gli stati mentali (desideri, convinzioni, ecc.) siano costituiti solamente dal loro ruolo, cioè dalla loro funzione, la loro relazione causale, rispetto ad altri stati mentali, percezioni e comportamento.
Ý tưởng cốt lõi của nó là các trạng thái tinh thần (niềm tin, sợ hãi, đau đơn,...) được tạo thành chỉ bởi chức năng của chúng - có nghĩa là chúng là những mối liên hệ nhân quả với những trạng thái khác tinh thần khác, các đầu vào cảm giác, cũng như những đầu ra hành vi.
Vi mostrerò un altro esempio, questa volta di un problema di ragionamento causale.
Tôi sẽ cho các bạn xem một ví dụ khác, lần này là về vấn đề về lý luận nguyên nhân - hậu quả.
I concetti di wabi e sabi sono originariamente religiosi, ma l'uso che si fa attualmente di queste parole in giapponese è spesso abbastanza causale.
Khái niệm về wabi và sabi có nguồn gốc từ tôn giáo, nhưng thực tế sử dụng của các từ này trong tiếng Nhật thường khá giản dị.
Questo luogo, e non altri posti nell'universo, è un centro che contiene al suo interno l'essenza strutturale e causale di tutto il resto della realtà fisica.
Nơi này, chứ không phải các nơi khác trong vũ trụ, là một cái nôi chứa cốt lõi của cấu trúc và hệ quả của toàn bộ các thực thế lý học khác.
Cervelli e neuroni non hanno potere causale.
Não và nơ ron không có lực kết nhân quả.
C'è stato un legame causale?
Liệu Cú thu hút rắc rối?
Nel 2014, l'organizzazione sondaggista Ipsos MORI ha pubblicato un sondaggio sulle reazioni all'immigrazione, e ha mostrato che all'aumento del numero di immigrati anche la preoccupazione pubblica verso l'immigrazione cresceva, anche se questo ovviamente non dimostra un nesso causale, perché è possibile che l'ansia non sia nata dai numeri ma dal racconto politico e mediatico attorno al fenomeno.
Năm 2014, một cuộc thăm dò dư luận của hãng Ipsos Mori, công khai 1 cuộc khảo sát trên quan điểm của người nhập cư, khảo sát cho thấy số lượng người nhập cư đang tăng lên, vì vậy những lo lắng chung về vấn đề nhập cư cũng tăng lên, mặc dù nó rõ ràng không đưa đến quan hệ nhân quả, vì điều này tương tự như chúng ta không chỉ làm việc với con số mà còn với những câu chuyện chính trị truyền thông về nó.
Quali possono essere le connessioni causali tra le abilità che si sviluppano precocemente e quelle che si sviluppano più tardi?
Quan hệ nhân quả những kĩ năng được phát triển sớm và dần về sau là gì?
In un universo con un'età finita, ciò comporta un limite, detto orizzonte di particella, sulla massima distanza tra due qualsiasi regioni di spazio che sono in rapporto causale tra loro.
Trong một vũ trụ có tuổi hữu hạn điều này đặt ra một giới hạn—chân trời hạt— về sự tách biệt của hai vùng không gian bất kỳ có liên hệ nhân quả với nhau.
Quale relazione causale può esserci tra questi due fenotipi?
Có bất cứ quan hệ nhân-quả nào giữa những phenotip này không?
Uno riguarda un problema di generalizzazione, e l'altro è un problema di ragionamento causale.
Một ví dụ về vấn đề khái quát hóa, và một về vấn đề liên kết nguyên nhân - hậu quả.
In effetti, una definizione di “caso” è “l’agente causale di avvenimenti inspiegabili, pensato come impersonale e privo di finalità”.
Thật ra, các tự điển định nghĩa “sự ngẫu nhiên” là “nhân tố mà người ta cho là quyết định những điều xảy ra một cách vô tình, không mục đích, và không ai giải thích được nguyên do”.
E naturalmente, la gente conosce bene i legami causali di alcuni di questi risultati.
Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân của một số hậu quả rồi.
Un'altra caratteristica della coscienza, dopo questo meraviglioso campo di coscienza unificato, è che funziona in modo causale nel nostro comportamento.
Đặc điểm tiếp theo, sau lĩnh vực nhận thức thống nhất kì diệu này là nó thực hiện hoạt động bình thường trong cách cư xử của chúng ta.
Misurano solo la correlazione tra quel che i genitori fanno e come i figli vengono fuori, e presumono una relazione causale: è la storia familiare che ha formato il bambino.
Họ tính toán một số tương quan giữa cha mẹ làm những gì và những đứa trẻ sẽ thành gì và giả định một mối quan hệ nhân quả: rằng việc nuôi dạy con cái hình thành nên đứa trẻ.
Pertanto, chi dice che la vita ha avuto origine per caso dice che ha avuto origine grazie ad un agente causale sconosciuto.
Như thế, nếu ai nói sự sống phát sinh ngẫu nhiên, thì người ấy nói rằng nó xảy ra nhờ tác nhân không ai biết.
Imparano nuove relazioni causali partendo da pochi esempi.
Chúng học quan hệ nhân quả chỉ từ vài ví dụ.
Non scattiamo foto causali del pianeta tutti i giorni, scattiamo foto di tutti i punti del pianeta tutti i giorni.
Chúng tôi không chụp ảnh của toàn bộ trái đất trong một ngày, mà chụp lại bức ảnh của mỗi nơi trong một ngày.
Il virus della peste suina africana (ASFV, dall'inglese African Swine Fever Virus) è l'agente causale della Peste suina africana (ASF, dall'inglese African Swine Fever).
Virus dịch tả lợn châu Phi (African swine fever virus, viết tắt:ASFV) là tác nhân gây bệnh sốt lợn ở châu Phi (ASF).
Altre patologie sono tutt'oggi indagate per scoprire se hanno un virus come agente causale, come ad esempio se vi sia una possibile connessione tra l'herpesvirus umano 6 (HHV-6) e malattie neurologiche come la sclerosi multipla e la sindrome da affaticamento cronico.
Một số bệnh đang được điều tra xem liệu chúng cũng có một virus là tác nhân gây bệnh không, chẳng hạn mối liên hệ nếu có giữa virus herpes 6 ở người (HHV6) và các bệnh thần kinh như bệnh đa xơ cứng và hội chứng mệt mỏi mãn tính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.