celeb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celeb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celeb trong Tiếng Anh.
Từ celeb trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi danh, nổi tiếng, nhân vật nổi tiếng, danh tiếng, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celeb
nổi danh
|
nổi tiếng
|
nhân vật nổi tiếng
|
danh tiếng
|
sao
|
Xem thêm ví dụ
From 10 March 1942, Kinu was assigned to Sentai-16 and was based at Makassar, Celebes and then Ambon. Từ ngày 10 tháng 3 năm 1942, Kinu được phân về Hải đội Tuần dương 16 và đặt căn cứ tại Makassar, Celebes và sau đó là tại Ambon. |
Two remained behind while the rest flew off on their first war patrols over the Celebes Sea. Hai chiếc bị chậm trễ trong khi những máy bay còn lại cất cánh để tuần tra bên trên biển Celebes. |
In "Celeb" McCain compared Barack Obama to celebrities such as Hilton and Britney Spears, questioning his readiness to lead and criticizing his energy policy. Trong "Celeb", McCain so sánh Barack Obama giống như người nổi tiếng cỡ Paris Hilton và Britney Spears, nêu lên tranh cãi về việc liệu Obama có đủ khả năng và chỉ trích năng lực chính trị của Obama. |
Holden's other TV credits include three series of the comedy Kiss Me Kate with Caroline Quentin and Chris Langham, three series of the ITV's The Grimleys, Celeb with Harry Enfield, BBC series Hearts and Bones with Damian Lewis, the Jonathan Creek episode "The Problem at Gallowes Gate" and a Boxing Day special Marple opposite Geraldine McEwan and John Hannah. Holden được đánh giá cao khi tham các chương trình TV khác bao gồm, 3 series của phim hài Kiss Me Kate với Caroline Quentin và Chris Langham; 3 series của ITV-The Grimleys, Celeb với Harry Enfield, BBC series Hearts và Bones với Damian Lewis, tập phim "The Problem at Gallowes Gate" và một Boxing Day đặc biệt Marple đối diện Geraldine McEwan và John Hannah. |
The Sultans of Selangor are descended from a Bugis dynasty that claim descent from the rulers of Luwu in the southern part of Celebes (today known as Sulawesi). Sultan của Selangor có nguồn gốc từ triều đại Bugis cai trị Luwu một phần nam của Celebes (nay là Sulawesi). |
Wendy Law Suart wrote in her book on North Borneo, The Lingering Eye, "there is in the Sabah State Museum a Dutch map of Borneo and the Celebes dated 1657 in which the settlement where Jesselton was to stand is clearly labelled Api Api. Tác giả Wendy Law Suart viết trong quyển sách The Lingering Eye về Bắc Borneo của bà như sau: "ở Bảo tàng Bang Sabah có một bản đồ niên đại 1657 của Hà Lan vẽ Borneo và Celebes, trong đó khu dân cư nơi Jesselton toạ lạc được chú thích rõ ràng là Api Api. |
I'm sure a lot of guys are like, " Oh, I'd like to hang out with that celeb ", but I really think he would want to hang out with me, is like the cool thing. Anh biết nhiều người nghĩ là " Tôi muốn đi cùng ngôi sao đó ", nhưng anh nghĩ anh ta sẽ muốn chơi với anh, rất là tuyệt đấy. |
Brooke returned to Singapore and spent another six months cruising along the coasts of the Celebes Islands before returning to Sarawak on 29 August 1840. Brooke trở về Singapore và dành thêm sáu tháng đi dọc bờ biển của quần đảo Celebes trước khi quay lại Sarawak vào ngày 29 tháng 8 năm 1840. |
Mindanao is surrounded by four seas: the Sulu Sea to the west, the Philippine Sea to the east, and the Celebes Sea to the south, and the Mindanao Sea to the north. Mindanao có bốn biển bao quanh: biển Sulu về phía tây, biển Philippines về phía đông, và biển Celebes về phía nam, biển Mindanao nằm ở phía bắc. |
The Fine Brothers have been creating content since 2004, and FBE has many large digital channels on YouTube (REACT, FBE, FBE2) and Facebook (FBE, FBE Shows, Do They Know It, What Would My Kid Do, and Reverse Ratings), has sold multiple television shows (React to That, Celebs React, Six Degrees of Everything, Emo Dad, and Sing It!), and released their first feature film in 2017 (F the Prom). Họ có 3 kênh YouTube (FBE, FBE2, REACT), 5 trên Facebook (FBE, FBE Shows, Do They Know It, What Would My Kid Do, and Reverse Ratings), với nhiều phần khác nhau (React to That, Celebs React, Six Degrees of Everything, Emo Dad, và Sing It!). |
Prior to a territorial dispute between Indonesia and Malaysia since 1969 over two islands of Ligitan and Sipadan in the Celebes Sea, the International Court of Justice (ICJ) made a final decision to award both islands to Malaysia in 2002 based on their "effective occupation". Trước tranh chấp lãnh thổ giữa Indonesia và Malaysia từ năm 1969 về hai đảo Ligitan và Sipadan trên Biển Celebes, Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) ra phán quyết cuối cùng là trao hai đảo cho Malaysia vào năm 2002 dựa trên "chiếm hữu thực tế". |
Returning to the Celebes on 4 February 1942, Rear Admiral Kubō transferred his flag back to Nagara, which then covered the invasion of Makassar. Quay trở lại Celebes vào ngày 4 tháng 2 năm 1942, Chuẩn Đô đốc Kubo chuyển cờ hiệu của mình trở lại chiếc Nagara, rồi sau đó hỗ trợ cho cuộc chiếm đóng Makassar. |
"Celebrity News: Latest Celeb News & Celebrity Gossip – Us Weekly". usmagazine.com. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015. ^ “Celebrity News: Latest Celeb News & Celebrity Gossip - Us Weekly”. usmagazine.com. |
"Jeetendra-Actors-Bollywood-Celeb Interview Archives-Indiatimes Chat". Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2012. ^ “Jeetendra-Actors-Bollywood-Celeb Interview Archives-Indiatimes Chat”. |
"Celebrity Central / Top 25 Celebs: Courteney Cox". Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010. ^ “Celebrity Central / Top 25 Celebs: Courteney Cox”. |
He was the son of a Sulawesi (Celebes)-based trader. Ông là con trai của một thương nhân có trụ sở tại Sulawesi (Celebes). |
In addition to high abundance of fish caught in the Celebes sea, this sea also yields other aquatic products like sea tang. Bên cạnh sự phổ biến cao của các loài cá có thể đánh bắt trong biển Celebes, biển này còn sản sinh ra nhiều sản phẩm từ biển khác như rong, tảo biển. |
On 9 January 1942, Jintsū departed Davao for the invasion of the Celebes, escorting transports holding the Sasebo No. 1 Combined Special Naval Landing Force (SNLF). Ngày 9 tháng 1 năm 1942, Jintsū rời Davao tham gia cuộc chiếm đóng Celebes, hộ tống các tàu vận tải đang vận chuyển Lực lượng Đổ bộ Đặc biệt Hải quân Sasebo Số 1. |
Five passed overhead without spotting the ship that morning and when darkness fell she set out through the Celebes Sea for Makassar Strait. Năm chiếc đã bay ngang trên đầu mà không phát hiện chiếc tàu khu trục trong buổi sáng hôm đó, và khi đêm đến, nó băng qua biển Celebes để hướng đến eo biển Makassar. |
This species can be found at Papua New Guinea, Celebes, Sumatra, Bismarck Archipelago and various surrounding islands. Nó được tìm thấy ở Papua New Guinea, Celebes, Sumatra and various surrounding islands. |
Shortly after his release, Sukarno became President of the Central Advisory Council, an advisory council for south Borneo, Celebes, and Lesser Sunda, set up in February 1945. Sukarno trở thành Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Trung ương, một hội đồng cố vấn cho nam Borneo, Celebes, Sunda Nhỏ, được thành lập vào tháng 2 năm 1945. |
You're gonna interview all the pregnant celebs. Cô sẽ phỏng vấn các ngôi sao đang mang bầu. |
Bichon Lap dog Toy dog Russkiy Toy Bolognese Russia portal "Kate Middleton Spoils Prince George: Birthday Gifts Include Rare Train Set And Pricey Puppy - Celeb Dirty Laundry". Franzuskaya (tiếng Pháp) Bolonka là phiên bản màu trắng và là một biến thể của chó Bolognese Ý. ^ “Kate Middleton Spoils Prince George: Birthday Gifts Include Rare Train Set And Pricey Puppy - Celeb Dirty Laundry”. |
After being informed that Japanese troops had landed north of Gagayan and were marching overland to Police, the ship prepared to get underway and dispatched the PBY's on patrol over the Celebes Sea. Sau khi nhận được tin tức quân Nhật đã đổ bộ lên phía Bắc Gagayan và tiến quân trên bộ về hướng Police, con tàu chuẩn bị lên đường, phái các PBY tuần tra tại biển Celebes. |
The border between the Celebes and the Sulu Sea is at the Sibutu-Basilan Ridge. Ranh giới giữa biển Celebes và biển Sulu là sống biển Sibutu-Basilan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celeb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới celeb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.