celestial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celestial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celestial trong Tiếng Anh.

Từ celestial trong Tiếng Anh có các nghĩa là trời, như thiên đàng, vũ trụ, thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celestial

trời

noun

You know, the celestial spotlight is shining down upon thee.
Ánh sáng trên bầu trời đang chiếu thẳng vào ông.

như thiên đàng

noun

vũ trụ

noun

And he would know that for essentially every celestial object
Và cậu bé sẽ biết mọi vật thể trong vũ trụ

thiên

noun proper

A celestial type said something big's on its way.
Một thiên thần nói có một chuyện hệ trọng sắp xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Are we individually and as a people free from strife and contention and united “according to the union required by the law of the celestial kingdom”?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
* To obtain the highest degree of the celestial kingdom, a man must enter into the new and everlasting covenant of marriage, D&C 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
He made this distinction to show that there was in fact a difference between these two types of celestial bodies.
Ông đã dùng sự phân biệt để chi ra rằng trên thực tế có sự khác biệt giữa hai loại này.
Brothers and sisters, there is great power and protection for us and our youth in establishing celestial traditions in the home.
Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà.
The prophet Moroni tells us that charity is an essential characteristic of those who will live with Heavenly Father in the celestial kingdom.
Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới.
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions.
Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học.
13 Yes, as with other prophecies that we have noted, the celestial phenomena Joel foretold were to be fulfilled when Jehovah exacted judgment.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
Section 131 of the Doctrine and Covenants tells us that “in the celestial glory there are three heavens or degrees; And in order to obtain the highest, a man [that means a woman too] must enter into this order of the priesthood [meaning the new and everlasting covenant of marriage]” (D&C 131:1–2).
Tiết 131 của Sách Giáo Lý và Giao Ước cho chúng ta biết rằng: “trong vinh quang thượng thiên có ba tầng trời hay đẳng cấp; để đạt được đẳng cấp cao nhất, loài người cần phải gia nhập vào phẩm trật này của chức tư tế [có nghĩa là sự giao ước mới và vĩnh cửu về hôn phối]” (GLGƯ 131:1–2).
This means that by our choices we would demonstrate to God (and to ourselves) our commitment and capacity to live His celestial law while outside His presence and in a physical body with all its powers, appetites, and passions.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
* Those in the celestial glory are sealed by the Holy Spirit of Promise, D&C 76:50–70.
* Những ai ở trong vinh quang thượng thiên đều được ấn chứng bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn, GLGƯ 76:50–70.
* The earth must be sanctified and prepared for the celestial glory, D&C 88:18–19.
* Trái đất phải được thánh hóa và chuẩn bị cho vinh quang của thượng thiên giới, GLGƯ 88:18–19.
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
“EVERY good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights,” wrote the disciple James.
MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”.
The influence of these bands has been acknowledged by the likes of gothic metal bands Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season and Saturnus.
Sự ảnh hưởng của các ban nhạc đã được thừa nhận bởi những nhóm như Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season và Saturnus .
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions.
Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng.
Aside from successfully applying his analytic tools to problems in classical mechanics, Euler also applied these techniques to celestial problems.
Bên cạnh việc ông áp dụng thành công các công cụ giải tích của mình vào các bài toán của cơ học cổ điển, Euler cũng áp dụng các kỹ thuật này cho các vấn đề của cơ học thiên thể.
The purpose of the Church is to prepare its members to live forever in the celestial kingdom or kingdom of heaven.
Mục đích của Giáo Hội là để chuẩn bị các tín hữu của Giáo Hội được sống mãi mãi trên vương quốc thượng thiên hay là vương quốc thiên thượng.
Baptism is necessary for an individual to become a member of the Church of Jesus Christ and to enter the celestial kingdom (see John 3:5).
Phép báp têm là cần thiết cho một cá nhân để trở thành tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và để bước vào thượng thiên giới (xin xem Giăng 3:5).
Glutton, hedonist former celestial body, recent addition to the human race.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.
* Zion can only be built up by the principles of celestial law, D&C 105:5.
* Si Ôn chỉ có thể được xây đắp bằng các nguyên tắc của luật pháp thượng thiên mà thôi, GLGƯ 105:5.
I promise that if men keep the priesthood covenant to “beware concerning yourselves,”45 we and our families can be assured of safely and joyfully reaching our exalted destination in the celestial kingdom.
Tôi hứa rằng nếu loài người tuân giữ giao ước của chức tư tế để “phải coi chừng về bản thân mình,”45 thì chúng ta và gia đình chúng ta có thể bảo đảm đạt được điểm tới tôn cao của mình một cách an toàn và vui vẻ trong thượng thiên giới.
By contrast, Jehovah God, “the Father of the celestial lights,” is unchangeable.
Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi.
* In the celestial glory there are three heavens; conditions are set forth for attaining the highest, D&C 131:1–2.
* Trong vinh quang thượng thiên có ba tầng trời; các điều kiện đã được đề ra để đạt được vinh quang cao nhất, GLGƯ 131:1–2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celestial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.