celibacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celibacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celibacy trong Tiếng Anh.

Từ celibacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống độc thân, sự sống độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celibacy

sống độc thân

noun

His whole presentation of celibacy and marriage shows balance and restraint.
Nguyên lời trình bày của ông về vấn đề sống độc thân và hôn nhân cho thấy sự thăng bằng và dè dặt.

sự sống độc thân

noun

Xem thêm ví dụ

But it is part of their life, as it is part of their life to understand celibacy.
Nhưng nó là thành phần thuộc sống của họ, giống như nó là thành phần thuộc sống của họ phải hiểu rõ sự trong trắng.
It is, therefore, reasonable to ask, Is celibacy a Scriptural requirement for Christian ministers?
Vì thế, thật hợp lý khi nêu ra câu hỏi: Kinh Thánh có đòi hỏi những người truyền giáo đạo Đấng Ki-tô giữ luật độc thân không?
It was during the second century that the practice of celibacy began to make its way into the Western “Christian” churches.
Đến thế kỷ thứ hai, luật độc thân mới xuất hiện trong các giáo hội “đạo Đấng Ki-tô” ở Tây Phương.
Says one religious publication: “Celibacy is the ecclesiastical law in the Western Church imposed on clerics forbidding those in the married state from being ordained and those in holy orders from marrying.
Một bách khoa tự điển công giáo viết: “Việc sống độc thân là một luật cho hàng giới chức giáo phẩm trong Giáo hội Tây phương để cấm những ai đã kết hôn thì không được bổ nhiệm và những ai đã ở trong hàng giới chức thì không được phép kết hôn.
Or a man who says, “I have taken a vow of celibacy”—will he listen to all this?
Hay một người mà nói, “Tôi đã giữ lời thề sống độc thân” – liệu anh ấy có lắng nghe tất cả điều này?
2, 3. (a) What view did one religious publication take of celibacy and marriage?
2, 3. a) Một sách về tôn giáo có quan điểm nào về việc sống độc thân và hôn nhân?
In a 2006 address to the Roman Curia, then Pope Benedict XVI linked compulsory celibacy to “a tradition that dates back to an epoch close to that of the Apostles.”
Năm 2006, trong một bài diễn thuyết với Giáo triều Rô-ma, Giáo Hoàng Benedict XVI cho rằng luật độc thân liên quan đến “một truyền thống đã có gần như từ sau thời các tông đồ”.
“The vow of celibacy is not broken,” explains Nino Lo Bello in his book The Vatican Papers, “if a priest, monk or nun engages in sexual relations. . . .
Trong sách The Vatican Papers, Nino Lo Bello giải thích: “Nếu linh mục, thầy tu hay bà phước có sự giao hợp, họ đã không phạm lời hứa nguyện sống độc thân...
If celibacy is not compulsory, why did Jesus and Paul speak favorably of singleness?
Nếu không bắt buộc phải sống độc thân thì tại sao Chúa Giê-su và Phao-lô khen ngợi điều đó?
“And it cannot be resolved by abolishing ecclesiastical celibacy because 80 percent of the cases involve gays —cases of sexual deviation of priests who abuse men and boys.” —La Stampa.
Tờ La Stampa viết: “Không thể giải quyết vấn đề bằng cách bãi bỏ điều luật của Giáo hội về việc sống độc thân, vì 80% các vụ đó là đồng tính nam—tức các vụ về sự lệch lạc giới tính của những linh mục lạm dụng tình dục người nam và em trai”.
Jainism, on the other hand, preached complete celibacy even for young monks and considered celibacy to be an essential behavior to attain moksha.
Trái lại, Jainism thuyết giảng cần phải độc thân hoàn toàn ngay cả với các tu sĩ trẻ và xem độc thân là một hành vi thiết yếu để đạt tới giải thoát (moksha).
In its narrow sense, the term celibacy is applied only to those for whom the unmarried state is the result of a sacred vow, act of renunciation, or religious conviction.
Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ sống độc thân chỉ được áp dụng cho những người trong tình trạng chưa kết hôn là kết quả của một lời thề linh thiêng, hành động quên mình hoặc niềm tin tôn giáo.
Celibacy
Độc Thân
Furthermore, Paul had received a letter from the Corinthian Christians asking for guidance on sexual relations, celibacy, marriage, separation, and remarriage.
Hơn nữa, Phao-lô đã nhận được lá thư của anh em tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô, yêu cầu ông chỉ dẫn về những vấn đề như sự giao hợp, ở độc thân, hôn nhân, ly thân và tái hôn.
He also disagreed with such church practices as the sale of indulgences and enforced celibacy.
Ông cũng bất bình với các thực hành của giáo hội như việc bán phép giải tội và luật độc thân.
Is Celibacy a Requirement for Christian Ministers?
Người truyền giáo có cần giữ luật độc thân không?
I have taken vows of celibacy.
Tôi đã thề sống độc thân.
Celibacy is just a minor partner in a large complex of mutually-assisting religious memes.
Mem độc thân chỉ là một đối tác nhỏ trong một phức hệ lớn các mem tôn giáo tương trợ.
I don't know about the whole celibacy thing, but when it comes to beer...
Chuyện sống kiêng cữ thế nào tôi không biết, nhưng riêng về khoản bia thì...
The proposal was welcomed by her father Đurađ Branković, but it foundered on the objection of Mara herself who had vowed that "if God ever released her from the hands of the infidel she would lead a life of celibacy and chastity for the rest of her days".
Lời cầu hôn được sự hoan nghênh của cha bà là Đurađ Branković, nhưng lại vấp phải sự phản đối của bản thân Maria và bà đã thề rằng "nếu Chúa có thể giải thoát bà từ tay của kẻ vô đạo cô sẽ sống một cuộc đời độc thân và trinh nguyên cho phần đời còn lại của mình".
God’s view of celibacy is clearly expressed in his Word, the Bible.
Kinh Thánh cho thấy rõ quan điểm của Đức Chúa Trời về việc độc thân.
You're the one who took a vow for celibacy.
Anh phải sống với lời thề độc thân suốt đời đấy.
Celibacy (from Latin, cælibatus") is the state of voluntarily being unmarried, sexually abstinent, or both, usually for religious reasons.
Sống độc thân (celibacy từ tiếng Latin, cælibatus") là tình trạng tự nguyện không kết hôn, kiêng tình dục hoặc cả hai, thường vì lý do tôn giáo.
Total celibacy.
Hoàn toàn sống độc thân.
They were usually celibates, like some in clerical circles today who wrongly consider celibacy to be holier than matrimony.
Họ thường là những người sống độc thân giống như một số kẻ trong vòng giáo phẩm ngày nay chủ trương sai lầm rằng việc sống độc thân thánh thiện hơn hôn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celibacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.