ceiling fan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceiling fan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceiling fan trong Tiếng Anh.

Từ ceiling fan trong Tiếng Anh có các nghĩa là quạt trần, quạt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceiling fan

quạt trần

noun (fan fixture on a ceiling)

And you'll be surprised how much a ceiling fan can cut down on your energy costs.
Quý vị sẽ ngạc nhiên thấy một cái quạt trần có thể tiết kiệm năng lượng được cỡ nào.

quạt điện

noun

Xem thêm ví dụ

It arrived two days after he was found hanging from his own ceiling fan.
Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình.
I clean my ceiling fans with that and I get the spider webs off my house -- I do it that way.
Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
Babajee was found hanging from the ceiling fan in her apartment on 25 June 2010 at her Bandra residence in Mumbai.
Xác Babajee được tìm thấy treo từ quạt trần trong căn hộ của mình vào ngày 25 tháng 6 năm 2010 tại dinh thự Bandra của cô ở Mumbai.
Man: I clean my ceiling fans with that and I get the spider webs off my house -- I do it that way.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
I can raise an animal under conditions that would be equivalent to raising a baby under a moderately loud ceiling fan, in the presence of continuous noise.
Tôi có thể nuôi một con vật trong điều kiện giống như nuôi một đứa trẻ dưới một cái quạt trần ồn ở mức trung bình, và liên tục phát tiếng động.
And you'll be surprised how much a ceiling fan can cut down on your energy costs.
Quý vị sẽ ngạc nhiên thấy một cái quạt trần có thể tiết kiệm năng lượng được cỡ nào.
The first rotary ceiling fans appeared in the early 1860s and 1870s in the United States.
Quạt trần đầu tiên xuất hiện vào thập niên 1860 và 1870 tại Hoa Kỳ.
The electrically powered ceiling fan was invented in 1882 by Philip Diehl.
Quạt trần chạy bằng điện đã được Philip Diehl sáng chế vào năm 1882.
She was found hanging from the ceiling fan in her apartment on 25 June 2010 at her Bandra residence in Mumbai.
Cô được tìm thấy trong tình trạng bị treo từ quạt trần trong căn hộ của mình vào ngày 25 tháng 6 năm 2010 tại dinh thự Bandra của cô ở Mumbai.
Because hot air rises, ceiling fans may be used to keep a room warmer in the winter by circulating the warm stratified air from the ceiling to the floor.
Vì không khí nóng bay lên, quạt trần có thể được sử dụng để giữ cho phòng ấm hơn trong mùa đông bằng cách tuần hoàn không khí ấm phân tầng từ trần nhà xuống sàn nhà.
If I had a big room like this, I'd hang it from the ceiling like a fan.
Nếu tôi có một căn phòng như vầy, tôi sẽ treo nó lên trần như một cái quạt.
Reid installed four steam powered fans in the ceiling of St George's Hospital in Liverpool, so that the pressure produced by the fans would force the incoming air upward and through vents in the ceiling.
Reid đã lắp đặt bốn quạt sử dụng năng lượng hơi nước trên trần của bệnh viện St George ở Liverpool, để mà áp suất được tạo ra bởi quạt sẽ đẩy không khí ở trong đi lên trên và qua các ống ở trần nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceiling fan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ceiling fan

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.