ceiling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceiling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceiling trong Tiếng Anh.

Từ ceiling trong Tiếng Anh có các nghĩa là trần, trần nhà, bậc lương cao nhất, Mức trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceiling

trần

noun (upper limit of room)

In Japan the ceilings are quite low for foreigners.
Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp.

trần nhà

noun (upper limit of room)

In Japan the ceilings are quite low for foreigners.
Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp.

bậc lương cao nhất

noun

Mức trần

Upward mobility has a ceiling with the Underwoods.
Với nhà Underwood, sự thăng tiến cũng có mức trần của nó.

Xem thêm ví dụ

Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing .
Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn .
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.
Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
To resolve the problem, he worked the lighting into the sets by chopping in its walls, ceiling and floors.
Để giải quyết vấn đề này, ông đã lắp đèn thành các bộ bằng cách gắn chặt chúng vào tường, trần nhà và sàn nhà.
In the last video, we set out to figure out the surface area of the walls of this weird- looking building, where the ceiling of the walls was defined by the function f of xy is equal to x plus y squared, and then the base of this building, or the contour of its walls, was defined by the path where we have a circle of radius 2 along here, then we go down along the y- axis, and then we take another left, and we go along the x- axis, and that was our building.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
You can look at it from on top, from the ceiling.
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà.
Steel boxes were used to connect trusses to piers, and long ceiling trusses were also attached to the piers, cinched tight with structured steel.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Rambo shoots back at Teasle through the ceiling, critically injuring him.
Rambo bước vào đồn cảnh sát, anh ta nã đạn lên mái nhà khiến Teasle bị thương, Teasle rơi xuống đất.
There was a grapefruit-sized orb in the ceiling for the visit to be live-monitored by the Counterterrorism Unit in West Virginia.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
We found soil in the ceiling of a buried house rich enough to grow cucumbers in.
Chúng tôi đã từng thấy đất ở trên mái một ngôi nhà bị chôn đủ để trồng dưa chuột.
For the close-ups when Lester and Angela move to the couch, Hall tried to keep rain in the frame, lighting through the window onto the ceiling behind Lester.
Cho những cảnh cận mặt khi Lester và Angela di chuyển đến chiếc trường kỷ, Hall cố gắng giữ cơn mưa trên màn ảnh, thắp sáng xuyên cửa sổ đến trần nhà đằng sau Lester.
The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff.
Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà các đồ điện.
The building was equipped with 9 elevators, plus a 20-metre high lobby hall with paintings in the ceiling and Latin phrases embossed in golden bronze letters.
Tòa nhà được trang bị 9 thang máy, cộng với sảnh đợi cao 20 m với các bức tranh trên trần nhà và các cụm từ Latin nổi trong các chữ cái bằng đồng vàng.
Starting with the Covent Garden Theatre, gas burning chandeliers on the ceiling were often specially designed to perform a ventilating role.
Bắt đầu với Nhà hát Covent Garden,các đèn chùm đốt bằng khí trên trần nhà thường được thiết kế đặc biệt để thực hiện vai trò thông gió.
It's a challenge: how do you make a ceiling if you don't have any flat boards to work with?
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
It's worked for some forms of breast cancer, but eventually you run to the ceiling of that approach.
Nó cũng có tác dụng ở 1 vài dạng ung thư vú, nhưng dần dần, phương pháp này cũng tới giới hạn.
Between 2010 and 2012, Powell was a visiting scholar at the Bipartisan Policy Center, a think tank in Washington, D.C., where he worked on getting Congress to raise the United States debt ceiling during the United States debt-ceiling crisis of 2011.
Từ năm 2010 đến 2012, Powell là một học giả thỉnh giảng tại Trung tâm chính sách Bipartisan, một nhóm chuyên gia tư tưởng ở Washington, DC, nơi ông làm việc để đưa Quốc hội tăng trần nợ của Hoa Kỳ trong cuộc khủng hoảng trần nợ của Hoa Kỳ năm 2011.
Sometimes, she said, before the people come on, she may hallucinate pink and blue squares on the floor, which seem to go up to the ceiling.
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà.
These old walls would say thank you for scraping 14 layers of paint from the ceiling, then patching and applying a beautiful new coat.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
This was due to a perception of noxious fumes below knee level, and explosive vapours near the ceiling, with good air in between.
Điều này là do nhận thức về khói độc lan truyền ở chiều cao dưới đầu gối và hơi nóng thì bốc lên ở gần trần, với không khí sạch ở giữa.
Don't look at the ceiling look at me!
Đừng nhìn trần nhà nữa
The floor, the ceiling, and the side, are all awry.
Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.
From the tables of stars on the ceiling of the tombs of Rameses VI and Rameses IX it seems that for fixing the hours of the night a man seated on the ground faced the Astrologer in such a position that the line of observation of the pole star passed over the middle of his head.
Từ các bảng sao trên trần của các ngôi mộ của Rameses VI và Rameses IX, dường như để sửa giờ trong đêm, một người đàn ông ngồi trên mặt đất đối mặt với Nhà chiêm tinh ở vị trí mà đường quan sát của ngôi sao cực đã đi qua qua giữa đầu anh.
With a 30,000 ft (10,000 m) ceiling and a fully loaded range of 1,000 mi (1,610 km), it was better than any previous American torpedo bomber, and better than its Japanese counterpart, the obsolete Nakajima B5N "Kate".
Với trần bay 10.000 m (30.000 ft) và tầm bay đủ tải 1.600 km (1.000 dặm), nó tốt hơn mọi máy bay ném ngư lôi Hoa Kỳ trước đây, và tốt hơn đối thủ chính của nó là chiếc Nakajima B5N "Kate" Nhật Bản đã lạc hậu.
Note the unusual inverted vaulted ceilings.
Chú ý đến những chùm nến treo ngược trên trần

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceiling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ceiling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.