celebratory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celebratory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celebratory trong Tiếng Anh.

Từ celebratory trong Tiếng Anh có các nghĩa là hân hoan, xinh tươi, vui sướng, vui, nhân ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celebratory

hân hoan

xinh tươi

vui sướng

vui

nhân ngày lễ

Xem thêm ví dụ

Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure.
Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói.
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery.
Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây.
The day of programming culminated in a three-hour celebratory live event called MTV20: Live and Almost Legal, which was hosted by Carson Daly and featured numerous guests from MTV's history, including the original VJs from 1981.
Chương trình lên đến đỉnh điểm trong ngày với một sự kiện trực tiếp ăn mừng ba giờ gọi là MTV20: Live and Almost Legal, do Carson Daly dẫn chương trình và có đông đảo khách mời trong lịch sử của MTV, bao gồm cả các VJ từ năm đầu tiên 1981.
The apostle was referring to the Roman practice of holding a celebratory procession to honor a general for his victory over enemies of the State.
Sứ đồ này đề cập đến thực hành của người La Mã là diễn hành để tôn vinh vị tướng đã chiến thắng kẻ thù quốc gia.
Well, my darling, I was hoping to make this a celebratory gift.
À, con yêu, cha mong biến cái này thành ra một món quà mừng.
It began by blessing the family and singing a Sabbath hymn.22 We joined in the ceremonial washing of hands, the blessing of the bread, the prayers, the kosher meal, the recitation of scripture, and singing Sabbath songs in a celebratory mood.
Ngày này bắt đầu bằng cách ban phước cho gia đình và một bài thánh ca của ngày Sa Bát.22 Chúng tôi cùng tham gia vào nghi lễ rửa tay, ban phước bánh, cầu nguyện, bữa ăn với thức ăn của người Do Thái, đọc thuộc lòng thánh thư, và hát những bài ca về ngày Sa Bát trong một tinh thần tôn vinh.
Yeah, we'll have a celebratory one, after.
Chúng ta sẽ có một bữa tiệc ăn mừng sau đó đó.
The dab gained popularity in American sports following an eight-second celebratory dab by Cam Newton, football quarterback for the Carolina Panthers of the National Football League, during a game against the Tennessee Titans on November 15, 2015.
Dab gây chú ý trong làng thể thao Hoa Kỳ nhờ màn ăn mừng dab 8 giây của cầu thủ bóng bầu dục Mỹ Cam Newton, chủ công của đội Carolina Panthers tại giải National Football League, trong trận đấu thuộc tuần thứ mười mùa giải năm 2015 với Tennessee Titans vào ngày 15 tháng 11.
I'm sorry, I'm not in a celebratory mood.
chị không có tâm trạng ăn mừng.
Thereafter, they might share in a celebratory feast, such as that mentioned at John 2:1.
Sau đó, họ có thể tổ chức một bữa tiệc ăn mừng, như bữa tiệc được nói đến nơi Giăng 2:1.
At the ninth hour, seven hours after they left home, the men return for a celebratory dinner.
Vào 9 giờ tối, 7 tiếng đồng hồ sau khi rời khỏi nhà, mọi người trở về cho để thưởng thức bữa tối kỷ niệm.
Bond and Vesper share a warm celebratory dinner until Vesper is kidnapped by a vengeful Le Chiffre.
Sau khi Bond và Vesper cùng chia sẻ một bữa tối lãng mạn, thủ hạ của Le Chiffre đã phục kích bắt cóc Vesper.
As well as celebrating many of the traditional religious festivals of Great Britain, such as Easter and Christmas, Wales has its own unique celebratory days.
Cùng với nhiều lễ hội tôn giáo truyền thống của Anh Quốc như Phục sinh và Giáng sinh, Wales có các ngày lễ độc đáo của mình.
Then we shall have our celebratory family meal.
Sau đó lại cùng ngồi xuống ăn một bữa cơm đoàn viên đích thực.
The Bay to Breakers footrace, held annually since 1912, is best known for colorful costumes and a celebratory community spirit.
Cuộc chạy bộ "Bay to Breakers", được tổ chức hàng năm từ năm 1912, nổi tiếng nhất vì các trang phục màu sắc và một tinh thần cộng đồng ngày hội.
It puts her in a festive, celebratory mood.
Điều đó làm cho cô ấy cảm thấy nôn nao, cảm giác hưng phấn.
He also played alongside Roy Harper at Harper's 70th-birthday celebratory concert, in London's Royal Festival Hall on 5 November 2011.
Page cũng chơi cùng Roy Harper trong chương trình hòa nhạc kỷ niệm sinh nhật lần thứ 70 của Harper ở Royal Festival Hall cùng ngày.
After a celebratory dinner, the two share an intimate kiss.
Sau lễ cúng, người ta đập quả bầu chia nhau mút.
And even before the fizz had gone out of our celebratory champagne, the Taliban had taken over in Kabul, and we said, " Local jihad, not our problem. "
Thậm chí ngay khi chúng ta chỉ vừa ăn mừng chiến thắng quân Taliban đã chiếm Kabul, chúng ta đã nói, " Thánh chiến nội bộ, không phải vấn đề của chúng ta. "
The lyrics of the original version are about the struggle of refugees displaced by war, with references to K'naan's native Somalia, in comparison to the later version used for the World Cup, where the lyrics were rewritten in a more celebratory tone.
Lời của bài hát gốc nói về sự đấu tranh của những người tị nạn bởi chiến tranh, với sự liên quan đến đất nước Somalia, trong khi đó phiên bản dành cho World Cup sau này được viết lại với giai điệu vui tươi hơn.
But, in my life, the one fulfilling skill that I had was now invoking feelings of conflict -- conflict ranging from extreme sorrow and doubt at dawn to celebratory joy at engrafting the gift of life at dusk.
Nhưng trong cuộc đời tôi, một kĩ năng đáng quí mà tôi đã học được là khơi nên những cảm giác xung đột -- xung đột từ nỗi buồn vô hạn và sự nghi ngờ vào bình minh đến niềm vui mừng khi ghép một món quà của sự sống vào lúc hoàng hôn.
The college functions on a quarter system, and one weekend each term is set aside as a traditional celebratory event, known on campus as "big weekends" or "party weekends".
Ngôi trường dạy và học theo 4 kì học ứng với 4 quý trong năm, và cứ mỗi kì lại có một ngày cuối tuần được dành để tổ chức một lễ hội truyền thống, được biết như "những ngày cuối tuần hoành tráng" ("big weekend") hay "những ngày cuối tuần tiệc tùng" ("party weekends").
And even before the fizz had gone out of our celebratory champagne, the Taliban had taken over in Kabul, and we said, "Local jihad, not our problem."
Thậm chí ngay khi chúng ta chỉ vừa ăn mừng chiến thắng quân Taliban đã chiếm Kabul, chúng ta đã nói, "Thánh chiến nội bộ, không phải vấn đề của chúng ta."
I'm guessing those are celebratory bells.
Tôi đoán đó là tiếng chuông kỷ niệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celebratory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.