cement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cement trong Tiếng Anh.

Từ cement trong Tiếng Anh có các nghĩa là xi măng, bột hàn răng, xương răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cement

xi măng

noun (the paste-like substance)

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

bột hàn răng

verb

xương răng

verb

Xem thêm ví dụ

Applying Bible principles cemented us together.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau.
Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.
Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.
This belief is cemented when Somorostro later found out that her former rich lover, Rodrigo Trinidad was the one who framed her for a crime.
Niềm tin của cô ngày càng có cơ sở khi sau đó Somorostro phát hiện ra người yêu cũ giàu có của cô, Rodrigo Trinidad là kẻ khiến cô phải ngồi tù vì tội danh của hắn.
When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Radley, ah—did you put cement in that hole in that tree down yonder?”
“Ông Radlay, ờ..... ông trét xi măng vào cái lỗ ở cây đằng kia kìa ạ?”
This contrasts with a positive carbon footprint of 0.4 tonne per tonne of conventional cement.
Điều này trái ngược với khí thải gây hiệu ứng nhà kính là 0,4 tấn/1 tấn xi măng thông thường.
Found three guys that had crossed him with their hands Superglued to a table and expanding cement in their throats.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Kiko was in the back of a cement storefront in western Massachusetts.
Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts.
That same year he appeared in All the Right Moves and Risky Business, which has been described as "A Generation X classic, and a career-maker for Tom Cruise", and which, along with 1986's Top Gun, cemented his status as a superstar.
Cũng trong năm đó anh tham gia vào hai bộ phim All the Right Moves và Risky Business, vốn được miêu tả là "một bộ phim kinh điển của Thế hệ X, là tiền đề cho sự nghiệp của Tom Cruise", và cùng với bộ phim Top Gun năm 1986, đã đưa sự nghiệp của anh lên hạng siêu sao.
In addition CO2 emissions due to the use of cement are also becoming a major obstacle to its widespread use in solidification/stabilization projects.
Thêm vào đó phát thải CO2 do sử dụng xi măng cũng đang trở thành một trở ngại chính cho việc sử dụng rộng rãi các dự án kiên cố hoá / ổn định.
" Once the frozen realty market has been partially melted down , it can also ease the burden of high unsold inventories of several other sectors , such as the cement and steel manufacturing . "
" Khi mà thị trường bất động sản đóng băng đang dần tan ra , làm giảm gánh nặng hàng tồn kho của nhiềungành khác như sản xuất xi măng , thép . "
Although it is not known whether this garment was a mess jacket or a conventional dinner jacket, it no doubt cemented the tailcoat substitute's association with Tuxedo Park in the mind of the public.
Mặc dù nó không được biết đến cho dù may này là một mớ hỗn độn áo khoác hoặc một bữa ăn tối jacket thông thường, nó không có nghi ngờ củng hiệp hội tailcoat thay thế với Tuxedo Park trong tâm trí của công chúng.
The three-door hatchback body style has been somewhat unpopular in the United States, but has achieved wide acceptance in Canada, as well as popularity in Japan and European markets, helping cement Honda's reputation as a maker of sporty compact models.
Mẫu hatchback ba cửa có phần không được ưa chuộng ở Hoa Kỳ, nhưng nhận được sự chấp nhận rộng rãi ở Canada,cũng như sự phổ biến ở thị trường Nhật Bản và châu Âu, góp phần thúc đẩy sự gắn bó danh tiếng của Honda ở các thị trường với các mẫu xe thể thao cỡ nhỏ.
11 And thus they did enable the people in the land northward that they might build many cities, both of wood and of cement.
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
Using rubber cement?
Using rubber cement?
The charges were to be detonated by multiple eight-hour time pencils connected together by cordtex, set before steaming out and cemented in to prevent any interference with the detonation.
Các liều thuốc nổ được kích hoạt bởi nhiều kíp nổ bút chì trì hoãn 8 giờ được nối với nhau bởi dây cordtex, được hẹn giờ ngay trước khi khởi hành và được hàn kín để ngăn cản mọi ảnh hưởng bên ngoài đến việc kích nổ.
That cement's the only thing between us and a blowout.
Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu.
That incident likely cemented John’s mistrust of Catholicism.
Sau sự việc này, có lẽ Calvin càng mất lòng tin vào Công giáo.
When subjected by researchers to a temperature of 662 degrees Fahrenheit, barnacle cement did not melt, and it withstood a temperature of 383 degrees Fahrenheit below zero without cracking or peeling.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Aragonite also forms in the ocean and in caves as inorganic precipitates called marine cements and speleothems, respectively.
Aragonit cũng được tạo thành trong lòng đại dương và trong các hang động dưới dạng các chất vô cơ kết tủa, được gọi tương ứng là xi măng đại dương và speleothem.
Fey demonstrated far more effectively than any political pundit the candidate's fundamental lack of seriousness, cementing an impression that the majority of the American public still holds today.
Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có.
Besides manufacturing automobiles and construction, Hyundai moved into shipbuilding, cement, chemicals and electronics, ultimately becoming one of the world's largest corporations.
Bên cạnh việc sản xuất ô tô và xây dựng, Hyundai chuyển sang đóng tàu, xi măng, hóa chất và điện tử, cuối cùng trở thành một trong những các tập đoàn lớn nhất thế giới.
Sergius cemented his position with marital alliances with the Normans, but when these broke down, he was abandoned by his mercenaries and retired to a monastery.
Sergius lo củng cố vị trí của mình với liên minh mang tính hôn nhân với người Norman, nhưng khi mọi sự đỗ vỡ thì ông lại bị chính đám lính đánh thuê đó bỏ rơi và phải thoái lui vào một tu viện hòng đảm bảo tính mạng.
Cement Printer – the cement printer, designed by engineer Dwight Perry, aims to print a 3 dimensional concrete structure directly from CAD files.
Máy in xi măng - máy in xi măng, được thiết kế bởi kỹ sư Dwight Perry, nhằm mục đích in một cấu trúc bê tông 3 chiều trực tiếp từ các tệp CAD.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.