cellulose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cellulose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellulose trong Tiếng Anh.

Từ cellulose trong Tiếng Anh có các nghĩa là xenluloza, Cellulose, cellulose, xenlulozơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cellulose

xenluloza

adjective

So they're spinning these tiny nano fibers of pure cellulose.
Từ đó, chúng xe nên các sợi tơ nano này từ xenluloza tinh khiết.

Cellulose

adjective (chemical compound)

Generating ethanol from cellulose using mycelium as an intermediary —
Sản xuất ethanol từ cellulose sử dụng sợi nấm làm trung gian —

cellulose

adjective

Generating ethanol from cellulose using mycelium as an intermediary —
Sản xuất ethanol từ cellulose sử dụng sợi nấm làm trung gian —

xenlulozơ

noun

The fibres in the fabric converted from cellulose to activated carbon during the process , but the material remained flexible .
Các sợi vải được chuyển đổi từ sợi xenlulozơ thành carbon hoạt tính trong suốt quá trình này nhưng chất liệu vẫn mềm dẻo .

Xem thêm ví dụ

It is now being considered for use in several bioenergy conversion processes, including cellulosic ethanol production, biogas, and direct combustion for thermal energy applications.
Hiện nay nó đang được xem xét để sử dụng trong vài quy trình chuyển hóa năng lượng sinh học, bao gồm sản xuất ethanol xen-lu-lo, khí sinh học, và chất đốt trực tiếp cho các ứng dụng nhiệt năng.
But to go from cellulose to ethanol is ecologically unintelligent, and I think that we need to be econologically intelligent about the generation of fuels.
Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng.
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid.
Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng.
And what we're left with after removing all the apple cells is this cellulose scaffold.
Và thứ chúng tôi có được sau khi loại bỏ hết tế bào của táo chính là vách cellulose này.
Play media Guncotton is made by treating cotton (used as the source of cellulose) with concentrated sulfuric acid and 70% nitric acid cooled to 0 °C to produce cellulose trinitrate.
Guncotton được làm bằng cách xử lý bông (dùng làm nguồn xenlulozo) với axít sulfuric đậm đặc và 70% axit nitric làm lạnh đến 0 °C để sản xuất cellulose trinitrat.
Creating cellulose- based ethanol means first unwrapping that protective sheath and then chopping up the cellulose into its individual glucose molecule.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
The commercialization of cellulosic ethanol is thus proving to be a significant challenge, despite noteworthy research efforts.
Sự thương mại hóa ethanol xen-lu-lô vì vậy chứng minh rằng nó là một thử thách rất quan trọng, dù có những nỗ lực nghiên cứu đáng kể.
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection.
Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần.
These plant sugars are polymerized for storage as long-chain carbohydrates, including other sugars, starch, and cellulose; glucose is also used to make fats and proteins.
Đường thực vật này bị polyme hóa để dự trữ với vai trò là cacbohydrat chuỗi dài, bao gồm các loại đường khác, tinh bột và cellulose; glucose cũng được sử dụng để tạo ra chất béo và protein.
In industry, it is used as a solvent for cellulose nitrate, cellulose acetate, oils, and greases.
Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ.
The cells of most archaeplastidans have walls, commonly but not always made of cellulose.
Các tế bào của phần lớn các loài Archaeplastida đều có vách tế bào, nói chung (nhưng không phải luôn luôn) có cấu tạo từ xenluloza.
20 parts of cellulose, one part phosphorous.
20 phần cellulose, một phần phosphorous.
Projections in the early 1990s for commercialization of cellulosic ethanol by the year 2000 have not been met.
Những dự án vào đầu những năm 1990 để thương mại hóa ethano, xen-lu-lô trước năm 2000 vẫn chưa được thực hiện.
Additionally, ceresin, gum tragacanth, and methyl cellulose are regular ingredients and serve as stiffeners.
Ngoài ra, ceresin, chất gôm nhựa dính và methyl cellulose là thành phần thường xuyên bổ sung vào hoạt động như chất làm cứng.
If the microbe can't produce cellulase and break down cellulose, the test tube will remain unchanged.
Nếu chúng không tạo ra cellulase để phân giải cellulose, sẽ không có thay đổi gì trong ống nghiệm.
What I'm not suggesting is that microbial cellulose is going to be a replacement for cotton, leather or other textile materials.
Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác.
Cellulose is a polymer with many alcohol groups, but it is not usually discussed as a polyol.
Cellulose là một polymer với nhiều nhóm rượu, nhưng nó thường không được thảo luận như một polyol.
To test whether or not a sample of microbes can break down cellulose effectively, researchers first grow the microbe in a test tube.
Để kiểm tra một mẫu vi sinh vật có phân giải cellulose hiệu quả hay không, trước hết vi sinh vật được nuôi trong ống nghiệm.
Because cellulose molecules bind strongly to each other, cellulolysis is relatively difficult compared to the breakdown of other polysaccharides such as starch.
Bởi vì các phân tử cellulose liên kết chặt chẽ với nhau, phân giải cellulose là tương đối khó khăn so với sự phân hủy của các polysaccharide khác, chẳng hạn như tinh bột.
Examples include cellulose, methyl cellulose, polyvinylpyrrolidone and polyethylene glycol.
Ví dụ cellulose, metyl cellulose, polyvinylpyrrolidon và polyetylen glycol.
In contrast, switchgrass cellulosic ethanol and corn ethanol were found to mitigate 5.2 and 1.5 tonnes of CO2 per hectare, respectively.
Trái lại, ethanol xen-lu-lô từ cỏ switchgrass và ethanol từ ngô được nhận thấy là ở bậc 5.2 và 1.5 tấn CO2 mỗi hec-ta.
Cellulose triacetate superseded nitrate as the film industry's mainstay base very quickly.
Cellulose triacetate thay thế nitrat như cơ sở chính của ngành công nghiệp điện ảnh bằng một cách nhanh chóng.
If you go to corn or cellulosic ethanol, you'd actually increase the death rate slightly.
Nếu bạn dùng ethanol chưng cất từ ngô hay xelulo tỷ lệ tử vong sẽ giảm đôi chút
Life functions through the specialized chemistry of carbon and water and builds largely upon four key families of chemicals: lipids (fatty cell walls), carbohydrates (sugars, cellulose), amino acids (protein metabolism), and nucleic acids (self-replicating DNA and RNA).
Sự sống hoạt động thông qua hoạt động hóa học chuyên biệt của carbon và nước và xây dựng phần lớn dựa trên bốn họ hóa chất chính: lipit (thành tế bào mỡ), carbohydrat (đường, cellulose), axit amin (chuyển hóa protein) và axit nucleic (DNA và RNA tự sao chép).
He was Assistant Director of the British Rayon Research Association from 1953–4, where he studied the phototendering of dyed cellulose fabrics in sunlight.
Ông làm phó giám đốc British Rayon Research Association (Hiệp hội nghiên cứu tơ nhân tạo Anh) năm 1953-1954, nơi ông nghiên cứu phototendering của vải sợi cellulose nhuộm trong ánh sáng mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellulose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.