cellphone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cellphone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellphone trong Tiếng Anh.

Từ cellphone trong Tiếng Anh có nghĩa là điện thoại di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cellphone

điện thoại di động

noun

Xem thêm ví dụ

In North Idaho, I found Confederate flags on key chains, on cellphone paraphernalia, and on cars.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
She sleeps with her cellphone, so do I.
Nó ngủ với chiếc điện thoại của nó, và tôi cũng thế.
Coltan in particular is one of the main export resources bought by multinational corporations illegally and is growing in demand due to its use for cellphones.
Coltan nói riêng là một trong những nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu do tập đoàn đa quốc gia mua bất hợp pháp và đang phát triển nhu cầu do sử dụng cho điện thoại di động.
Now, it is possible that I use only two buttons on the cellphone, only three options on the cellphone.
Giờ, có khả năng tôi chỉ dùng hai nút trên điện thoại, chỉ ba lựa chọn trên điện thoại.
And we've seen this in cellphones.
Và chúng ta thấy chuyện này trên điện thoại di động.
This was released as a cellphone download on February 6, 2013, and later as a PC download on February 13.
Bài hát này được phát hành dưới dạng cellphone download vào ngày 6 tháng 2 năm 2013 và sau đó là PC download vào ngày 13 tháng 2.
Ronnie Ortiz-Magro from MTV 's JerseyShore talked about shooting back-to-back from Italy to New Jersey : " We did four or five months , every day , no TV , no cellphone , no computer .
Ronnie Ortiz - Magro từ JerseyShore của MTV nói về những chuyến quay phim từ Ý tới New Jersey : " Chúng tôi đã hoàn thành trong 4 hay 5 tháng , hàng ngày , không hề có TV , không điện thoại và cũng không máy tính .
Cellphones are prohibited during lessons.
Khi nghe giảng không sử dụng điện thoại.
I'm on a cellphone.
Bố đang gọi di động, con yêu.
The computer in your cellphone today is a million times cheaper, a million times smaller, a thousand times more powerful.
Máy tính trong điện thoại bạn hiện nay rẻ hơn hàng triệu lần, nhỏ hơn hàng triệu lần, và mạnh hơn hàng nghìn lần.
In later chapters, his wristwatch was based on Naoto Fukasawa's W11K cellphone.
Trong chương 1 của manga, đồng hồ đeo tay của Ichigo được dựa trên cái mà Kubo sử dụng lúc đó nhưng su đó lại được dựa trên điện thoại di động W11K của Fukasawa Naoto .
She still had her cellphone?
Cô ấy vẫn mang theo điện thoại ư?
Communications companies across the country... have been unable to reverse the dramatic failure... of cellphone and Intemet communications which began late yesterday.
Các công ty truyền thông trên toàn quốc... đã không thể ngăn chặn việc mất sóng và hư hỏng hàng loạt... điện thoại di động và internet bắt đầu... vào chiều muộn ngày hôm qua.
Cellphones are actually one of the most bacteria- ridden things we frequently encounter.
Điện thoại cầm tay thực sự là một trong những thứ chứa nhiều vi khuẩn nhất mà chúng ta thường xuyên gặp phải.
[ Cellphone beeps ] What's going on?
Chuyện gì đang xảy ra vậy?
We maybe even have it in our cellphone.
Chúng ta thậm chí còn có nó trong điện thoại.
My dad dreamt of turning the enterprise into India's largest cellphone company.
Bố tôi đã mơ ước biến công ty thành công ty di động lớn nhất Ấn Độ.
I mean, people are worried about cellphones being safe.
Ý tôi là người ta thường lo lắng về tính an toàn về sức khỏe của các điện thoại di động.
There was a call from the ranch pay phone to your cellphone the morning of Whitney's murder.
Đó là cuộc gọi từ bốt điện thoại công cộng ở trang trại đến điện thoại ông vào sáng Whitney bị giết.
I found Mr. Gryska using his cellphone.
Tôi phát hiện ông Gryska đang dùng điện thoại.
Bonnie, when Jill called us, did she call us from her cellphone?
Bonnie, Lúc Jill gọi cho cô... Cô ấy gọi bằng điện thoại di động hay sao?
Okay, Agent, why don't you get that cellphone back to the Bureau's crime lab, get it hacked like you told those guys, and, uh, we'll figure out what's going on with Terry Sloane.
sao em không mang cái điện thoại di động chúng ta sẽ tìm ra chuyện gì đang xảy ra với Terry Sloane.
And imagine if you would A. I.'s like this on the cloud available to every person with a cellphone.
Và hãy tưởng tượng nếu trí tuệ nhân tạo như thế này trên những đám mây có sẵn cho mỗi người, chỉ cần một chiếc điện thoại.
Cellphone records have her making one outgoing call after she left the museum to an Aubrey Griffin.
Chiếc điện thoại di động của cô ấy có ghi âm lại một cuộc mà cô ấy đã gọi đi cô ấy rời khỏi viện bảo tàng để đến chỗ Aubrey Griffin.
I got you a couple of souveniers that you bet that cannot be mentioned on cellphone.
Và anh có vài món quà cho em mà không thể nói được qua điện thoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellphone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cellphone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.