cell phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cell phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cell phone trong Tiếng Anh.
Từ cell phone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại di động, di động, điện thoại cầm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cell phone
điện thoại di độngnoun (portable, wireless telephone capable of changing antenna connections during travel) I'm gonna get a cell phone tomorrow! Ngày mai tôi sẽ mua một chiếc điện thoại di động. |
di độngadjective noun (portable, wireless telephone capable of changing antenna connections during travel) I'm gonna get a cell phone tomorrow! Ngày mai tôi sẽ mua một chiếc điện thoại di động. |
điện thoại cầm taynoun (portable, wireless telephone capable of changing antenna connections during travel) |
Xem thêm ví dụ
That's Hector's cell phone bill. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
My cell phone's in your glove-box. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
What Your Peers Say —Cell Phones (Pr 10:19): (15 min.) Discussion. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Anyways, man, I got some new business cards and cell phones. Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy |
We now have an almost unlimited variety of phones, especially in the world of cell phones. Giờ ta có gần như không hạn chế kiểu của điện thoại, đặc biệt trong thế giới di động. |
Either one of your inmates has a cell phone... Hoặc một trong những tù nhân của ông có điện thoại di động. |
What did I say about cell phones? Tôi đã nói như thế nào về chuyện điện thoại? |
A call from this cell phone will trigger the explosion. Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ. |
Somebody used the social of a dead guy to get a cell phone. Có ai đó dùng mã số an ninh xã hội của một người chết để dùng một chiếc điện thoại. |
Make sure the cell phone has a low SAR. Đảm bảo điện thoại di động có tỷ lệ SAR thấp. |
Oh, that's a cell phone. Ồ, đó là một chiếc điện thoại di động. |
I need access to your cell phone and a credit card number. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
These are cell phones of the future. Đây là những điện thoại di động của tương lai. |
Feds just got a hit on that blonde woman's cell phone at a Korean pool hall. Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc. |
It can even be accessed through a cell phone. Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động. |
Silence your cell phone or pager. Tắt chuông điện thoại di động hoặc máy nhắn tin trong quá trình phỏng vấn. |
If I could get to that cell phone, I could call Captain Emmett. Nếu tôi có được cái điện thoại đó, tôi có thể gọi cho đội trưởng Emmett. |
Just a, uh, cell phone and that soda bottle. Có, một điện thoại di động và chai soda. |
Get off your cell phone, lady. Bỏ điện thoại xuống đi quý cô. |
The police found Frank's cell phone. Cảnh sát tìm thấy điện thoại của Frank. |
Now, fast- forward to today and this is what you see: the 15 million cell phones a month. Bây giờ, tiến về lúc này thì các bạn thấy là: 15 triệu điện thoại di động một tháng. |
Cell phone detonator. Điện thoại kích nổ. |
Do you use a cell phone, a computer, or the Internet? Bạn có dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc Internet không? |
I gotta borrow somebody's cell phone. Tôi phải mượn điện thoại của ai đó |
It looks like a cell phone but it's really like a digital black hole. Trông thì giống cái điện thoại nhưng thực chất nó là cái lỗ đen dạng số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cell phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cell phone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.