celluloid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celluloid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celluloid trong Tiếng Anh.

Từ celluloid trong Tiếng Anh có nghĩa là xenluloit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celluloid

xenluloit

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1995, Sarandon was one of many Hollywood actors, directors and writers interviewed for the documentary The Celluloid Closet, which looked at how Hollywood films have depicted homosexuality.
Năm 1995 Sarandon là một trong nhiều diễn viên, đạo diễn, người viết kịch bản ở Hollywood được phỏng vấn trong phim tài liệu The Celluloid Closet, xem cách diễn tả tình trạngđồng tính luyến ái trong các phim như thế nào.
Nothing but ashes and fading strips of celluloid.
Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng.
So 15 dollars per video hour, and also about 100 dollars to 150 dollars per celluloid hour, we're able to go and get materials online very inexpensively and have them up on the Net.
Vậy thì 15 đô mỗi tiếng video, và khoảng 100 đô mỗi tiếng phim nhựa, ta có thể sử dụng tài nguyên online với giá không hề đắt đỏ và đưa chúng lên mạng.
Polyanhydrides Polyvinyl alcohol Most of the starch derivatives Cellulose esters like cellulose acetate and nitrocellulose and their derivatives (celluloid).
Polyanhydrides Polyvinyl alcohol Hầu hết các dẫn xuất tinh bột Cellulose esters như cellulose axetat và nitrocellulose và dẫn xuất của chúng (celluloid.
Actual celluloid (consisting of cellulose nitrate and camphor) was used during the first half of the 20th century, but since it was flammable and dimensionally unstable it was largely replaced by cellulose acetate.
Chất celluloid thực sự (gồm cellulose nitrat (xenlulôzơ nitrat) và long não) được sử dụng vào thời kỳ nửa đầu thế kỷ 20, nhưng do tính dễ cháy và không ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau nên hầu như nó đã được thay thế hoàn toàn bởi cellulose axetat (xenlulôzơ axetat).
John Wesley Hyatt created the winning replacement, which he created with a new material he invented called camphored nitrocellulose—the first thermoplastic, better known as celluloid.
John Wesley Hyatt đã tạo ra sự thay thế hoàn hảo, ông đã tạo ra bằng một vật liệu mới mà ông đã sáng chế được gọi là nitroxenlulo campho - chất dẻo nóng đầu tiên, hay còn gọi là celluloid.
Play media Katsudō Shashin consists of a series of cartoon images on fifty frames of a celluloid strip and lasts three seconds at sixteen frames per second.
Phát phương tiện Katsudō Shashin bao gồm một loạt ảnh hoạt họa từ 50 khung hình của một thước cel phim có thời lượng ba giây với tốc độ 16 khung hình trên giây.
Each frame of a given scene was hand-drawn, then transposed onto celluloid, where it would be traced and painted.
Từng frame trong một cảnh sẽ được vẽ tay, sau đó được chuyển sang dạng nhựa phim (cel), rồi cuối cùng được vẽ can lại và lên màu.
Celluloid was used by Kodak, and other suppliers, from the late 1880s as a film base in photography, X-ray films, and motion-picture films, and was known as nitrate film.
Celluloid được sử dụng bởi Kodak, và các nhà cung cấp khác, từ cuối những năm 1880 như là một cơ sở làm phim trong lĩnh vực nhiếp ảnh, phim X-quang và phim chuyển động được biết đến như là phim Nitrat.
It's not using physical celluloid or paper or TV signals.
Nó không sử dụng phim nhựa, giấy hay bất kì tín hiệu TV nào cả.
This was used commercially as 'celluloid', a highly flammable plastic used in the first half of the 20th century for lacquers and photographic film.
Đây được sử dụng trong thương mại như là 'celluloid', một loại nhựa dễ cháy được sử dụng trong nửa đầu của thế kỷ 20 đối với sơn mài và phim ảnh.
In 1868, American inventor John Wesley Hyatt developed a plastic material he named Celluloid, improving on Parkes' invention by plasticizing the nitrocellulose with camphor so it could be processed into finished form and used as a photographic film.
Năm 1868, nhà phát minh người Mỹ John Wesley Hyatt đã nghiên cứu một loại chất dẻo mà ông gọi là Celluloid, cải tiến theo sáng chế của Parkes bằng cách dẻo hóa nitrocellulose bằng camphor để nó có thể được chế biến thành dạng hoàn thiện và được sử dụng làm phim ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celluloid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.