cenno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cenno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenno trong Tiếng Ý.
Từ cenno trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái gật đầu, cái vẫy tay, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cenno
cái gật đầunoun Mostrate sincero interesse con una parola, un cenno del capo, un gesto. Hãy cho thấy bạn thực tình chú ý bằng một lời nói, cái gật đầu, một cử chỉ. |
cái vẫy taynoun |
hiệunoun Poi ha fatto cenno di andarsene agli altri due. Rồi hắn ra hiệu cho hai tên bự con đi qua phòng kế bên. |
Xem thêm ví dụ
E lui gli fece un cenno col capo, sapete? Và bố tôi gật đầu hài lòng. |
C'è il primo cenno di vita dai detenuti. " Dấu hiệu đầu tiên của sự sống cho các tù nhân. " |
Dietro l’invito del mendicante, il suo padrone gli fece cenno di ritirarsi ed egli fu obbligato di obbedire. Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời. |
Fece un cenno verso l’infermiera, che sedeva al computer prendendo appunti. Cô chỉ về phía y tá, người ngồi trước máy vi tính để ghi chú lại cuộc trò chuyện. |
Succede così che ci si incrocia senza scambiarsi una parola o nemmeno un cenno. Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi. |
Fatevi un cenno. Tự vẫy chào cô đi. |
40 Dopo che il comandante gli ebbe dato il permesso, Paolo, in piedi sulle scale, fece cenno con la mano al popolo. 40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng. |
Dicevo loro cosa stava per accadere, e loro ridevano e mi facevano cenno di andarmene”. Tôi báo cho họ biết điều gì sắp xảy đến cho họ, thế mà họ chỉ cười và ra dấu bảo tôi đi đi”. |
Sembrava come se stesse stendendo per la sua ripetizione sera al solito, ma il pesante cenno della testa, che sembrava come se fosse senza sostegno, ha dimostrato che non era dorme affatto. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Mi fa un cenno. Bà nhận ra tôi. |
JS: Adesso c'è un'invenzione molto bizzarra, quella dove si fa un cenno con la mano e la sputa fuori. JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra. |
Battete le mani, fate un cenno col capo e così via. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. |
Nel frattempo, lo scheletro apre e chiude le mascelle e fa cenno al Turco — che rappresenta le invasioni — il quale gli sta vicino. Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh. |
Lei fece un cenno con la mano. — Come pensate di difendere il mio onore una volta sposata? “Làm sao anh có thể mong chờ tôi bảo vệ danh dự của mình một khi đã kết hôn chứ?” |
Adesso c'è un ́invenzione molto bizzarra, quella dove si fa un cenno con la mano e la sputa fuori. Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [ nước ] sẽ tự tống ra. |
Ammirate o approvate chi, al primo cenno di dissenso, avendo il potere di farlo stronca l’opposizione sul nascere? Bạn có thán phục hoặc tán thành một người nào đó sẵn sàng đè bẹp mọi đối phương khi vừa có dấu hiệu bất đồng ý kiến chỉ vì người đó có quyền không? |
Con un cenno del capo sparì in camera da letto, donde uscì in cinque minuti tweed adatto e rispettabile, come dei vecchi. Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
Jem entrò sorridendo, e con un cenno Calpurnia consentì a far restare Dill a cena con noi. Jem bước vào nhà nhe răng cười, và Calpurnia gật đầu ngầm đồng ý cho Dill vào dùng bữa tối. |
Tuttavia aggiunse umilmente: “Ma al tuo cenno calerò le reti”. Tuy nhiên, Phi-e-rơ khiêm nhường nói thêm: “Dầu vậy, tôi cũng theo lời thầy mà thả lưới”. |
Facendo cenno con la mano per chiedere silenzio, Paolo cominciò a parlare in ebraico, dicendo: “Uomini, fratelli e padri, udite ora la mia difesa davanti a voi. . . . Giơ tay ra dấu cho mọi người yên lặng, Phao-lô bắt đầu nói bằng tiếng Hê-bơ-rơ như sau: “Hỡi các anh các cha, hãy nghe đều tôi đương nói với để binh-vực mình... |
Al mio cenno. Chờ lệnh tôi. |
È qualcosa di più che restare semplicemente distesi ed esprimere il nostro assenso mediante un cenno del capo. Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý. |
Mi misero su un divano, mi fece un cenno per aria, sono stati costretti ad aprire il finestra, e hai avuto la tua occasione. " Họ đặt tôi trên một ghế dài, tôi ra hiệu cho không khí, họ buộc phải mở cửa sổ, và bạn có cơ hội của bạn. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cenno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.