cenare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cenare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenare trong Tiếng Ý.

Từ cenare trong Tiếng Ý có nghĩa là hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cenare

hàng

verb noun

Invitaci a cena al ristorante.
Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.

Xem thêm ví dụ

E poi di esserme andato, probabilmente a cenare o altro.
Và tôi rời khỏi đó, và hình như đi ăn tối hoặc làm gì đó
Pensavo... che avresti voluto cenare.
Đã phát hiện ra anh có thể dùng bữa tiệc.
Ti va di cenare insieme quando torno?
Vậy nếu tuần sau tôi về, lúc đó ta có thể đi ăn tối không?
IPA Dovremmo cenare adesso o aspettare ancora un po'?
Giờ chúng ta có nên ăn tối không, hay đợi lát nữa?
Consideriamo cinque regole fondamentali che hanno il potere di fortificare i nostri giovani: la preghiera familiare, leggere le Scritture come famiglia, la serata familiare, cenare assieme e fare interviste regolari individuali con ogni figlio.
Hãy xem xét năm lối thực hành cơ bản mà có quyền năng củng cố giới trẻ chúng ta: cầu nguyện gia đình, học thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, bữa ăn tối chung gia đình và phỏng vấn thường xuyên giữa cha mẹ với mỗi đứa con.
Egli racconta che ogni giorno, durante la sua infanzia, quando la famiglia si sedeva intorno al tavolo per cenare, suo padre chiedeva a turno a ognuno: «Cosa hai fatto oggi per il prossimo?»
Ông thuật lại rằng trong thời thơ ấu, mỗi ngày khi gia đình ngồi quanh bàn ăn tối thì cha ông lần lượt hỏi mỗi người: “Hôm nay con đã làm được gì cho người khác?”
Cominciarono anche a cenare insieme.
Điều này dẫn đến việc họ ăn chung với nhau vào bữa tối.
La gente chiedera'ancora di poter cenare insieme.
Người ta sẽ lại rủ nhau ra ngoài ăn tối.
Ricominciai a cenare fuori con gli amici.
Tôi lại có thể ra ngoài ăn tối với bạn bè.
Ti sto invitando a cenare con noi.
Tôi đang mời cậu ngồi xuống bàn ăn.
Altri genitori, anche se rientrano a casa in orario, scelgono di far mangiare prima i figli e metterli a letto, così da poter cenare in tutta tranquillità.
Còn các cha mẹ khác (những người về nhà đúng giờ) muốn con ăn trước rồi cho chúng đi ngủ, sau đó vợ chồng mới có thể yên tĩnh dùng bữa.
Andare a casa per cenare con moglie e figli.
lái xe về nhà ăn tối với vợ và các con
Sì, scommetto che può cenare con Nick Cage, per quello che vale.
Tôi thề hắn được ăn tối với Nicolas Cage.
Vuoi cenare con me?
Cơ muốn đi ăn tối cùng tôi chứ?
Se ti muovi forse riesci a cenare.
Nếu đói, anh có thể được có bữa phụ.
«Vuoi cenare con me e zia Jasmine?»
“Cậu muốn ăn với tớ và Cô Jasmine không?”
Un verbo intransitivo, come " cenare ", ad esempio, non può avere un complemento oggetto: dovete dire " Sam ha cenato ", non " Sam ha cenato la pizza. "
Một nội động từ, như " ăn tối, " chẳng hạn không thể nhận một tân ngữ trực tiếp.
“Anche se io lavoro e le ragazze vanno a scuola”, dice Algirdas, “ci organizziamo in modo da cenare insieme.
Algirdas cho biết: “Dù tôi phải đi làm và các con tôi cũng phải đi học, chúng tôi sắp xếp thời gian sao cho cả nhà có thể cùng ăn tối với nhau.
Algirdas, Rima e le figlie si prendono il tempo di cenare insieme e ne stanno raccogliendo i frutti.
Algirdas, Rima và các con họ nhận được nhiều lợi ích vì đã dành ra thời gian dùng bữa với nhau.
Vedi perche'non usciamo a cenare?
Em hiểu vì sao anh ít khi nào đưa em đi ăn tối rồi chứ?
Tutti e tre andarono a cenare e non si separarono prima delle otto.
Cả ba người cùng nhau đi ăn tối tới tám giờ tối.
Non riusciro'a cenare con Kira stasera.
Chị không thể đến gặp Kira tối nay.
Allora andiamo a cenare là noi tre domani?
Vậy thì 3 chúng ta đi ăn tối ở đó ngày mai nha!
Vuoi... cenare un'altra volta seduta alla tua scrivania?
Lại ăn tối trên bàn làm việc sao?
Dobbiamo cenare insieme.
Ta phải ăn tối với nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.