cena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cena trong Tiếng Ý.

Từ cena trong Tiếng Ý có các nghĩa là Bữa ăn tối, bữa chiều, bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cena

Bữa ăn tối

noun (Pasto serale)

Ha ordinato tre cene.
Anh ta đặt ba bữa ăn tối.

bữa chiều

noun

Invitaci a cena al ristorante.
Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.

bữa trưa

noun

Xem thêm ví dụ

" Che ne dici di un caffè o di un drink o di una cena o di un film finchè morte non ci separi? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Per rispondere a questa domanda e aiutarvi a capire cosa significa per voi l’Ultima Cena vi invitiamo a leggere l’articolo che segue.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Ora, a quanto pare dopo la cena pasquale, cita una profezia di Davide: “L’uomo con cui ero in pace, di cui mi fidavo e che mangiava il mio pane, ha alzato il calcagno contro di me”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Digger, chi sono questi mini gufi e perché parlano con la cena?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena.
Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưatối.
A cena, almeno 3 anni fa.
Bữa tiệc, gần 3 năm trước.
Sbrigati con la cena.
Cậu làm đồ ăn nhanh lên đi
Chiesa e Convento Domenicano di Santa Maria delle Grazie con "L'Ultima Cena" di Leonardo da Vinci (Milano) - 1980.
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010. ^ “Church and Dominican Convent of Santa Maria delle Grazie with "The Last Supper" by Leonardo da Vinci”.
Quale cena?
Bữa tối nào?
Ci invitavano a cena, ma per evitare di essere visti andavamo da loro solo quando era buio.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
Venite, brava gente, la cena è servita.
Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng.
20 Pietro si voltò e vide che dietro di loro veniva il discepolo a cui Gesù voleva particolarmente bene,+ quello che alla cena si era appoggiato sul suo petto e aveva chiesto: “Signore, chi è che ti tradisce?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
E'un po'come quando tua madre ti dice che puoi fare il bagno prima o dopo cena.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
E ho provato a prendere i rifiuti di cibo secchi, darli ai vermi dicendogli " Ecco qui la cena. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
IMMAGINIAMO quello che vede Geova quando in tutto il mondo milioni di persone si riuniscono per la Cena del Signore.
Hãy hình dung điều Đức Giê-hô-va thấy khi hàng triệu người trên thế giới tham dự Bữa Ăn Tối Của Chúa.
In che modo Gesù diede prova di immenso coraggio subito dopo aver istituito la Cena del Signore?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
Niente gelato prima di cena!
Phải ăn tối xong mới được ăn kem.
Cosa le andrebbe per cena?
Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì?
Il vostro nuovo partner d'affari potrà stringervi la mano, festeggiare, uscire a cena con voi, e farsi sfuggire un'espressione di rabbia.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Domani sera ci siederemo a cena insieme nei giardini di Troia.
Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy.
Battuta descrive una cena cerimoniale seguita da una dimostrazione di arti marziali.
Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.
Sarai a casa per cena.
Con sẽ phải về vào giờ cơm tối.
Leggeremo un libro, ne discuteremo, e faremo una cena improvvisata.
Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận, chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck.
(Video) Uomo: Dov'è la cena?
(Video) Người đàn ông: Bữa tối của tôi đâu?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.