cemento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cemento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cemento trong Tiếng Ý.

Từ cemento trong Tiếng Ý có các nghĩa là xi măng, Xi măng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cemento

xi măng

noun

Sono finito alla fabbrica di cemento e c'era Gephardt.
Tớ đã dừng lại ở nhà máy sản xuất xi măng và gặp Gephardt.

Xi măng

noun

Sono finito alla fabbrica di cemento e c'era Gephardt.
Tớ đã dừng lại ở nhà máy sản xuất xi măng và gặp Gephardt.

Xem thêm ví dụ

Gli iraniani hanno rinforzato il tetto con del cemento armato, e poi l'hanno coperto con
Người I-ran đã đổ mái bằng bê tông, rồi phủ lên đó...
Eravamo decisi ad usare sostanze riciclate dal cemento e dall’industria siderurgica.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Abbiamo rimosso 123 000 tonnellate di cemento solo dalle rive del fiume.
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông.
Con un po’ di fortuna si sarebbe spaccato la testa sul cemento e io avrei scavalcato il suo corpo e mi sarei liberata.
Nếu may mắn ông ta sẽ đập đầu vào bê tông và tôi sẽ bước qua xác ông ta để đến với tự do.
Ogni volta che la mia testa colpiva il cemento, una domanda risuonava nella mia mente, e tuttora mi perseguita: "È così che morirò?"
Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?"
Inoltre i critici affermavano che l’uso del cemento, descritto nel Libro di Mormon, non rientrava tra le competenze tecniche degli antichi abitanti delle Americhe, finché non furono rinvenute delle strutture in cemento risalenti a quelle civiltà.
Ngoài ra, những người chỉ trích còn tuyên bố rằng việc sử dụng xi măng, như được mô tả trong Sách Mặc Môn, vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật của những người Mỹ thời ban đầu này—cho đến khi các cấu trúc xi măng được tìm thấy ở châu Mỹ thời xưa.
Sì, prima della guerra, quasi la metà della popolazione siriana viveva nei bassifondi, aree periferiche senza infrastrutture appropriate, con file interminabili di scatole fatte di blocchi di cemento che contenevano persone, persone che per la maggior parte appartenevano allo stesso gruppo, basato su religione, classe, etnia o basato su tutte queste cose.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
Ci sono tante viti diverse: viti per il legno, viti per il metallo, ancore, viti per il cemento, la lista continuava.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
E'un bell'ammasso di cemento.
Cả một tảng xi măng lớn.
Un giorno, vidi l'addetto alla sicurezza accarezzare con la mano il muro di cemento.
Một ngày nọ, tôi thấy ông bảo vệ quét tay qua tường bê tông.
La resistenza e la qualità del calcestruzzo dipendono dalla percentuale di cemento usata».
Cường độ và chất lượng của bê tông phụ thuộc vào khối lượng xi măng được sử dụng.""
«Aveva buttato a terra mio fratello, sul cemento, e io sono scoppiato dalla rabbia.
“Hắn quật em trai tôi xuống đất, thế là tôi điên lên.
Per coloro che vivono in un bunker di cemento, eh?
Nếu con thích ở trong một boong-ke bằng bê tông
Tre uomini che l'hanno fatto incazzare sono stati trovati con le mani incollate al tavolo e cemento nella gola.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
7 L’amore fraterno è il “cemento” che tiene uniti i servitori di Dio: “Rivestitevi d’amore, poiché è un perfetto vincolo d’unione”.
7 Sự yêu thương giữa anh em là “keo sơn” gắn bó các tôi tớ của Đức Chúa Trời lại trong sự hợp nhất: “[Hãy] mặc lấy lòng yêu-thương, vì là dây liên-lạc ... trọn-lành” (Cô-lô-se 3:14).
Ci serve solo un pezzo di compensato e 5 centimetri di cemento a presa rapida gettato sopra.
Chúng ta chỉ cần một tấm gỗ ép, và một chút xi măng đổ lên trên bề mặt tấm gỗ đó.
Per risparmiare, probabilmente hanno buttato il cemento per il pavimento del garage proprio sopra di essi.
Để tiết kiệm, có thể họ đã chỉ tráng xi măng lên Để làm nền garage ngay trên chỗ đó
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Anche le fondazioni di ciascun pilastro sono state rinforzate col cemento armato.
Nền của mỗi cột trụ cũng được làm cho kiên cố bằng bê tông.
La cassa in cui giacevano era stata formata ponendo insieme delle pietre con una qualche specie di cemento.
Hộp đựng các vật này được làm bằng cách ghép những phiến đá đặt cạnh nhau bằng một loại xi măng nào đó.
Quello psicopatico mi ha rinchiusa in un buco di cemento, senza luce, senza orologio, non avevo modo di misurare il tempo.
Tên điên đó giữ tôi ở cái lỗ chỉ có 4 bức tường.. không có đèn, không đồng hồ. Không có cách nào biết được thời gian.
Altri cambiamenti avvennero nel XX secolo, quando Carl Hagenbeck progettò recinti più simili all'habitat naturale degli animali, con rocce di cemento, più spazio e un fossato al posto delle sbarre.
Những thay đổi tiếp theo diễn ra vào đầu thế kỷ 20 khi Carl Hagenbeck thiết kế các thùng bằng "đá" bê tông, không gian rộng mở hơn và hào nước thay vì các quán bar, gần giống với môi trường sống tự nhiên hơn.
11 E così misero in grado il popolo del paese a settentrione di costruire molte città, sia in legno che in cemento.
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
Sotto al cemento c'e'solo granite.
Chẳng có cái quái gì dưới lớp xi măng này ngoài đá granit.
Abbiamo tanta gente, inquinamento, automobili, cemento, tanto cemento.
Chúng tôi có rất nhiều người, ô nhiễm, ô tô, bê tông, rất nhiều bê tông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cemento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.