cesspool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cesspool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesspool trong Tiếng Anh.

Từ cesspool trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầm chứa phân, nơi bẩn thỉu, nơi ô uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cesspool

hầm chứa phân

noun

This city's a cesspool.
Thành phố này là một hầm chứa phân.

nơi bẩn thỉu

noun

nơi ô uế

noun

Xem thêm ví dụ

It's more like a cesspool of living bacteria.
Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn.
Peter warmly commended the Christians to whom he wrote for not continuing to run with their former worldly companions through this swamp, this cesspool, of badness.
Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp.
Monday afternoon, a sailboat race will be held at the cesspool.
Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước.
The recent past is not at all encouraging because, for the most part, TV has become a cesspool of immorality and violence.
Về phương diện này, nhìn lại những năm gần đây không có gì là đáng khích lệ vì phần lớn tivi chứa đầy sự vô luân và hung bạo.
Consequently, these areas became cesspools of hunger and disease, where many hundreds of thousands died.
Những trại tập trung này trở thành những nơi bẩn thỉu đói rách và bệnh tật khiến khoảng một trăm ngàn người chết.
Plays are the work of the devil born from a cesspool of plague, whoredom, thievery fornication and heresy.
Diễn kịch là công việc của ma quỷ sinh ra từ một nơi ô uế của bệnh dịch, sự trụy lạc, trộm cắp dâm đãng và dị giáo.
I told the villagers from that burning cesspool that whoever informs King Bohan of the chosen one's whereabouts will be rewarded beyond his wildest dreams.
Tao đã nói với dân làng từ vụ thiêu bình chứa đó... là ai thông báo với Vua Bohan về kẻ được chọn ở đâu... sẽ được thưởng ngoài mơ ước của người đó.
Jack eats at that cesspool every day.
Hàng ngày Jack thường ăn ở mấy chỗ bẩn thỉu.
It's just one of the filthiest cesspools you can imagine.
Đó là một trong những hầm cầu ô uế nhất.
Tragically, the same computer and Internet service that allows me to do my family history and prepare those names for temple work could, without filters and controls, allow my children or grandchildren access to a global cesspool of perceptions that could blast a crater in their brains forever.
Buồn thay, cũng chính máy vi tính và dịch vụ Internet cho phép tôi làm công việc lịch sử gia đình cũng như chuẩn bị các tên cho công việc đền thờ, mà nếu không có hệ thống lọc và kiểm soát khắt khe, đều sẽ cho phép con cháu tôi vào hầm chứa của những hình ảnh và ý nghĩ nhơ bẩn có thể hủy hoại đầu óc chúng vĩnh viễn.
Have not the world’s great cities become cesspools of drugs, crime, terror, immorality, and pollution?
Phải chăng các thành phố lớn trên thế giới trở thành những nơi ô uế đầy ma túy, tội ác, khủng bố, vô luân, và ô nhiễm hay sao?
" That great cesspool into which all the loungers... "
"... cái nơi bẩn thỉu ghê gớm mà những kẻ lang thang... "
This city's a cesspool.
Thành phố này là một hầm chứa phân.
In the Middle Ages the sewer systems built by the Romans fell into disuse and waste was collected into cesspools that were periodically emptied by workers known as 'rakers' who would often sell it as fertilizer to farmers outside the city.
Trong thời trung cổ các hệ thống thoát nước được xây dựng bởi những người La Mã đã bị bỏ đi và rác thải được thu gom vào hầm chứa được định kỳ làm sạch bởi những người lao động được gọi là 'rakers' những người này thường sẽ bán các chất thải làm phân bón cho nông dân bên ngoài thành phố.
Welcome, Your Majesty, to the overpopulated, oozing cesspool we humbly call " home. "
Chào mừng nữ hoàng, đến nơi ô ếu, đông đúc mà chúng ta phải gọi là " nhà. "
Why do these Third World cesspools always gotta be so hot, will you tell me that?
Tại sao những xứ xở tồi tàn Thế giới thứ ba luôn luôn nóng, anh có biết không?
Chase, I need you to head back to that cesspool and get me the kid's puke.
tôi cần cậu đến nơi dơ bẩn ấy và lấy về đây bãi nôn của cậu ta.
The precursor to the modern septic tank was the cesspool in which the water was sealed off to prevent contamination and the solid waste was slowly liquified due to anaerobic action; it was invented by L.H Mouras in France in the 1860s.
Tiền thân của bể tự hoại hiện đại là hầm chứa phân, trong đó nước được bịt kín để tránh ô nhiễm và chất thải rắn từ từ hoá lỏng do các quá trình phân giải kỵ khí, nó được phát minh bởi LH Mouras ở Pháp trong những năm 1860.
And so, in fact, they concocted a couple of early, you know, founding public-health interventions in the system of the city, one of which was called the "Nuisances Act," which they got everybody as far as they could to empty out their cesspools and just pour all that waste into the river.
Trên thực tế, họ đã dự thảo phương án từ sớm, bạn biết đấy, mhững thiết lập vì sức khỏe cộng đồng trên toàn hệ thống thành phố một trong số đó là "Đạo luật can thiệp" theo đó họ đưa người dân đi xa nhất có thể để dọn sạch tất cả hầm chứa và đổ tất cả chất thải xuống sông
How a cesspool like you gets his walking papers I'll never know.
Không hiểu sao thằng rác rưởi như mày mà cũng có giấy " xuất trại " của ông ta.
This cesspool has been a model citizen.
Kẻ rác rưởi này từng là một công dân kiểu mẫu đấy.
Other translations speak of it as the “swamp of profligacy” (The New American Bible); the “cesspool of dissipation” (The New Testament, by Kleist and Lilly).
Các bản dịch khác nói đến “cuộc sống trác táng như thác lũ” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn); “nơi chơi bời phóng đãng bẩn thỉu” (The New Testament, do Kleist và Lilly).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesspool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.