chad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chad trong Tiếng Anh.

Từ chad trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy bướm, giấy vụn, mẩu vụn, tchad, Tchad, Sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chad

giấy bướm

noun

giấy vụn

noun

mẩu vụn

noun

tchad

noun

Tchad

proper (A country in Central Africa whose capital is N'Djamena.)

Sát

proper (country)

Xem thêm ví dụ

After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people.
Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân.
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
It is found in swamps, lakes and rivers in the Nile, Turkana, Chad, Niger, Volta, Senegal, and Gambia basins.
Nó được tìm thấy duy nhất tại các khu vực đầm lầy và các rìa thực vật cận kề trong lưu vực các sông Nile, Turkana, Chad, Niger, Volta, Senegal và Gambia.
Chad did all he could to stay healthy and live as normal a life as possible.
Chad đã làm tất cả những gì có thể làm để được khỏe mạnh và có thể sống một cuộc sống bình thường.
BBC News has described her as "one of Chad's most prominent human rights lawyers".
BBC News đã đánh giá cô là "một trong những luật sư nhân quyền nổi tiếng nhất của Chad".
"The Flora of Chad: a checklist and brief analysis".
Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013. ^ “The Flora of Chad: a checklist and brief analysis”.
By the mid-1970s, Chad was home to more than 95% of the world population of this species.
Vào giữa những năm 1970, Tchad là nhà của hơn 95% quần thể linh dương sừng kiếm trên thế giới.
Constant Madtoingué (born 23 September 1994) is a Chadian football defender and the member of Chad national football team.
Constant Madtoingué (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1994) là một hậu vệ bóng đá người Tchad và thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad.
It contains the following species: Hemiboeckella andersonae Bayly, 1974 Hemiboeckella powellensis Bayly, 1979 Hemiboeckella searli G. O. Sars, 1912 T. Chad Walter.
Chi này có các loài sau : Hemiboeckella andersonae Bayly, 1974 Hemiboeckella powellensis Bayly, 1979 Hemiboeckella searli G. O. Sars, 1912 ^ T. Chad Walter.
The Movement for Justice and Democracy in Chad or MDJT also clashed with government forces in 2003 in an attempt to overthrow President Idriss Déby.
Phong trào Công lý và Dân củ tại Chad hay "MDJT" cũng có xung đột với lực lượng chính phủ vào năm 2003 trong một nỗ lực nhằm lật đổ Tổng thống Idriss Déby.
In 1986 a young man named Chad developed heart failure and received a heart transplant.
Năm 1986, một thanh niên tên là Chad mắc bệnh suy tim và cần phải được ghép tim.
The breed is widely distributed in the arid and semiarid zones of the Sahel, north of 12°N from central Chad in the east to the Atlantic coast in the west and well into the southern Sahara.
Giống dê này phân bố rộng rãi ở các vùng khô hạn và khô cằn của Sahel, phía bắc 12°N từ trung tâm Chad ở phía đông đến bờ biển Đại Tây Dương ở phía tây và cũng vào phía nam Sahara.
However, there are reports of sightings from the eastern Air Mountains (Niger) and Bodélé (Chad).
Tuy nhiên, có những báo cáo nhìn thấy linh dương từ phía đông dãy núi Aïr (Niger) và Equey (Chad).
The southern savanna plain extends from the edge of the Adamaoua to Lake Chad.
Đồng bằng trảng cỏ phía nam trải dài từ rìa của Adamaoua đến Hồ Chad.
(Laughter) And then we went to a fish restaurant, and we had Chad, the surfer dude, serving us, and he came up and my mother said, "Do you have any specials, young man?"
(Khán giả cười) Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi: "Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai?"
An agreement for the restoration of harmony between Chad and Sudan, signed January 15, 2010, marked the end of a five-year war between them.
Một hiệp định về khôi phục hòa hợp giữa Tchad và Sudan được ký vào năm 2010 đã đánh dấu chấm dứt cuộc chiến 5 năm giữa hai bên.
The system was deployed by Libya during the border dispute with Chad and proved a threat for French aircraft, however on January 7, 1987, these were successful in destroying an SA-6 radar site in the Faya Largeau area with SEPECAT Jaguars armed with Martel anti-radiation missiles.
Hệ thống SA-6 đã được triển khai bởi Libya trong tranh chấp biên giới với Chab và chung minh là một mối đe dọa cho máy bay Pháp, tuy nhiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1987, Pháp đã thành công khi phá hủy đài radar của SA-6 tại vùng Faya Largeau bằng máy bay SEPECAT Jaguar trang bị tên lửa chống radar Martel.
It includes the following species: Odontodiaptomus michaelseni (Mrázek, 1901) Odontodiaptomus paulistanus (S. Wright, 1936) Odontodiaptomus thomseni (Brehm, 1933) T. Chad Walter (2010).
Chi này gồm các loài: Odontodiaptomus michaelseni (Mrázek, 1901) Odontodiaptomus paulistanus (S. Wright, 1936) Odontodiaptomus thomseni (Brehm, 1933) ^ T. Chad Walter (2010).
Maigue is a member of Chad national football team where he plays centre-back position.
Maigue là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad thi đấu ở vị trí trung vệ.
Reports of sightings in Chad and Niger remain unsubstantiated, despite extensive surveys carried out throughout Chad and Niger from 2001 to 2004 in an effort to detect antelopes in the Sahel and the Sahara.
Báo cáo được trông thấy tại Tchad và Niger vẫn vô căn cứ, mặc dù những cuộc điều tra bao quát được thực hiện xuyên suốt Tchad và Niger từ 2001 đến 2004 trong nỗ lực phát hiện linh dương tại dãy Sahel và hoang mạc Sahara.
French rule in Chad was characterised by an absence of policies to unify the territory and sluggish modernisation compared to other French colonies.
Sự cai trị của Pháp tại Tchad có đặc trưng là thiếu các chính sách nhằm thống nhất lãnh thổ và hiện đại hóa chậm chạp so với các thuộc địa khác của Pháp.
It comprises a vast plain of sand stretching from northeastern Niger into western Chad, occupying an area of over 400,000 square kilometres (150,000 sq mi).
Nó gồm đồng bằng cát mênh mông trải từ miền đông bắc Niger qua miền tây Tchad, diện tích mặt đất chiếm hơn 400.000 km2.
This is Lake Chad, once one of the largest lakes in the world.
Đây là Hồ Chad, trước đây là một trong những hồ lớn nhất thế giới.
And we're back here on Sports View, with my special guest, Chad Ochocinco.
Và chúng ta lại gặp nhau ở Sports View, với vị khách đặc biệt, Chad Ochocinco.
But after a patient named Chad died, the emotional distance he maintained in times of crisis as a physician shattered when Chad’s parents joined him in the emergency room.
Nhưng sau khi một bệnh nhân tên là Chad qua đời, khoảng cách tình cảm ông đã gìn giữ trong thời gian khủng hoảng với tư cách là bác sĩ đã bị đánh mất khi cha mẹ Chad cùng có mặt với ông trong phòng cấp cứu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.