chaff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaff trong Tiếng Anh.

Từ chaff trong Tiếng Anh có các nghĩa là trấu, vỏ, băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaff

trấu

verb

After harvesting the wheat, he uses fire to clear the field, burn the chaff.
Sau khi thu hoạch lúa mì, ông ấy dùng lửa để dọn sạch cánh đồng, đốt trấu.

vỏ

noun

A farmer uses different threshing instruments according to the toughness of the chaff of the grain.
Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ.

băm

verb

Xem thêm ví dụ

12 And let my servant Lyman Wight beware, for Satan desireth to asift him as chaff.
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
There sledges with sharp stone or iron teeth on their underside were pulled over the grain by animals to break the stalks into pieces and loosen the kernels from the chaff.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
To such ones Jehovah stated by means of his prophet Zephaniah: “Before the statute gives birth to anything, before the day has passed by just like chaff, before there comes upon you people the burning anger of Jehovah, before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision.
Đức Giê-hô-va nói với những người này qua nhà tiên tri của ngài là Sô-phô-ni: “Trước khi mạng-lịnh chưa ra, ngày giờ chưa qua như trấu, trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
Chased like the chaff of the mountains before a wind,
Như trấu trên núi bị gió đùa đi,
+ 17 His winnowing shovel is in his hand to clean up his threshing floor completely and to gather the wheat into his storehouse, but the chaff he will burn up with fire that cannot be put out.”
+ 17 Tay ngài cầm xẻng rê lúa để làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa không dập tắt được”.
+ 35 At that time the iron, the clay, the copper, the silver, and the gold were, all together, crushed and became like the chaff from the summer threshing floor, and the wind carried them away so that not a trace of them could be found.
+ 35 Bấy giờ, sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng, hết thảy đều bị nghiền nát và trở nên như trấu trên sân đạp lúa mùa hạ, bị gió thổi đi chẳng còn dấu vết gì.
In Bible times, farmers usually beat out grain in an open area to take advantage of the wind, which would blow away the chaff.
Vào thời Kinh Thánh, nông dân thường đập lúa ở nơi trống trải, tận dụng hướng gió để trấu bay đi.
(“Reap the chaff” in verse 30 means to receive something useless; “reap the east wind” in verse 31 means to be destroyed.)
(“Gặt lấy rơm” trong câu 30 có nghĩa là nhận được một điều gì đó vô dụng, “gặt lấy ngọn gió đông” trong câu 31 có nghĩa là bị hủy diệt).
A few have been ‘winnowed’ away as “chaff,” but Jehovah’s loyal servants joyfully accept progressive spiritual enlightenment
Một số ít đã bị “sàng sẩy” như “trấu”, nhưng những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va vui mừng đón nhận ánh sáng thiêng liêng dần dần chiếu rạng
The stone ground these world powers to dust, “like the chaff from the summer threshing floor, and the wind carried them away so that no trace at all was found of them.” —Daniel 2:31-43.
Hòn đá đó nghiền nát các cường quốc thế giới này thành tro bụi “như rơm-rác bay trên sân [đập] lúa mùa hạ, phải gió đùa đi, chẳng tìm [thấy được dấu vết] nào [của] chúng nó” (Đa-ni-ên 2:31-43).
Thou shalt not muzzle the ox that treadeth out the com, making straw for the bricks of Egypt, nor spare the arms that endlessly winnow the grain in the wind to separate the wheat from the chaff wheat borne stolidly on the backs of countless slaves
Mi không được khóa miệng bò đang đạp lúa, để lấy rơm làm gạch cho Ai Cập, cũng không được thừa những cánh tay đang không ngừng sàng lúa trong gió... để tách trấu ta khỏi lúa.
Therefore, God’s prophet urged: “Before the statute gives birth to anything, before the day has passed by just like chaff, before there comes upon you people the burning anger of Jehovah, before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision.
Bởi vậy, nhà tiên tri của Đức Chúa Trời thúc giục: “Trước khi mạng-lịnh chưa ra, ngày giờ chưa qua như trấu, trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
He will gather his wheat into the barn, but the chaff he will burn up with unquenchable fire."
Ngài sẽ dùng nia mà giê thật sạch sân lúa mình, rồi thu lúa mì vào kho, nhưng đốt trấu trong lửa không hề tắt."
You will tread down the mountains and crush them; and the hills you will make just like the chaff.
Ngươi sẽ tán các núi và nghiền nhỏ ra, làm cho các gò nên giống như cám mịn.
Like chaff blown from the threshing floor by a storm,
Như trấu bị bão cuốn khỏi sân đạp lúa,
The crowd of the tyrants just like the blowing chaff.
Còn đám đông bạo chúa sẽ như trấu bay đi.
Like chaff before the wind, man-rule is carried away, with no trace being left.
Như trấu trước gió, sự cai trị của loài người sẽ bị đùa đi, không còn dấu vết gì nữa.
Hence, they have no more security and stability than does chaff, the thin covering on kernels of grain.
Vì vậy, họ giống như rơm rác, hay như trấu đã bị tách ra từ hạt thóc, không có sự an toàn và ổn định.
Manifesting the traits of an “evil slave,” they were ‘winnowed’ like “chaff” to be separated from Jehovah’s faithful remnant.
Vì đã biểu lộ những tính chất của một “đầy-tớ xấu”, chúng bị “sàng sẩy” như “trấu” tách khỏi số người được xức dầu còn sót lại trung thành với Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 3:12; 24:48-51).
After wheat is harvested, the grain needs to be removed from the chaff.
Sau khi thu hoạch thóc lúa, cần tách bỏ lớp trấu.
A farmer uses different threshing instruments according to the toughness of the chaff of the grain.
Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ.
They must do so “before the day has passed by just like chaff,” quickly blown away by the wind, as when grain is thrown into the air at a threshing floor.
Họ phải hành động “trước khi ngày giờ chưa qua như trấu”, bị gió thổi bay đi mau chóng, như khi người ta dê lúa trên sân đập lúa.
The KT-1C may also be equipped with a 12.7 mm gun pod, chaffes, flares, training missiles, rockets or unguided bombs.
KT-1C có thể được trang bị với súng máy 12.7, chaffes, flares, têl lửa huấn luyện, rockets và bomb ngu.
(Isaiah 30:24) The kernels fell back onto the threshing floor, while the breeze carried the straw off to the side and blew the chaff away.
(Ê-sai 30:24) Hạt lúa mì rớt xuống sân đạp lúa, trong khi đó ngọn gió đưa rơm rạ qua một bên và thổi trấu đi.
“The wicked . . . are like the chaff that the wind drives away. . . .
“Kẻ ác... khác nào như rơm-rác gió thổi bay đi...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.