cervix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cervix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervix trong Tiếng Anh.

Từ cervix trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ tử cung, cổ, coå töû cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cervix

cổ tử cung

noun

Pregnancy causes many changes in your cervix .
Giai đoạn thai nghén cũng có thể làm cho cổ tử cung bạn biến đổi nữa .

cổ

adjective pronoun noun

Pregnancy causes many changes in your cervix .
Giai đoạn thai nghén cũng có thể làm cho cổ tử cung bạn biến đổi nữa .

coå töû cung

noun

Xem thêm ví dụ

Chlamydial infection of the cervix (neck of the womb) is a sexually transmitted infection which has no symptoms for 50–70% of women infected.
Nhiễm Chlamydia ở cổ tử cung (cổ tử cung) là một bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục nhưng không có triệu chứng ở 50-70% phụ nữ bị nhiễm bệnh.
Stage III cervical cancer, so, metastatic cancer that started in her cervix, spread throughout her body.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.
It works by binding and activating the prostaglandin E2 receptor which results in the opening and softening of the cervix and dilation of blood vessels.
Chúng hoạt động bằng cách gắn kết và kích hoạt thụ thể prostaglandin E2 dẫn đến việc mở và làm mềm cổ tử cung cũng như làm giãn mạch máu.
The first stage of labor works to thin and stretch your cervix by contracting your uterus at regular intervals .
Giai đoạn đầu của quá trình chuyển dạ làm co giãn cổ tử cung bằng cách làm co thắt tử cung của bạn một cách đều đặn .
During labor, the muscles of the uterus contract and the cervix dilates over the course of hours, and the baby passes out of the vagina.
Trong quá trình chuyển dạ, các cơ của tử cung co lại và cổ tử cung giãn ra trong suốt nhiều giờ, và em bé đi ra khỏi âm đạo.
Diagnosis of a miscarriage may involve checking to see if the cervix is open or closed, testing blood levels of human chorionic gonadotropin (hCG), and an ultrasound.
Chẩn đoán sẩy thai có thể liên quan đến việc kiểm tra để xem cổ tử cung mở hay đóng, kiểm tra nồng độ trong máu của gonadotropin màng đệm ở người (hCG), và siêu âm.
And while the amniotic sac wasn't punctured... and isn't ruptured... we are seeing signs of strain on the cervix.
Trong khi túi ối không bị thủng và không bị vỡ, chúng tôi thấy dấu hiệu của sự căng thẳng trong cổ tử cung.
Your doctor or midwife may give you an internal exam to determine if thinning of the cervix or opening of the cervix has begun .
Bác sĩ hoặc bà mụ có thể khám bên trong để phát hiện xem cổ tử cung của bạn có hẹp hay giãn không .
It's basically a-a rubber cap that takes dud sperm and places it right against the cervix.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
Both men and women produce this substance, but a great quantity of it is released in the pregnant mother when labor begins, causing the cervix to dilate and the uterus to contract.
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại.
Where the vaginal lumen surrounds the cervix of the uterus, it is divided into four continuous regions (vaginal fornices); these are the anterior, posterior, right lateral, and left lateral fornices.
Tại vị trí mặt trong âm đạo bao quanh cổ tử cung, nó được chia thành bốn vùng liên tục hoặc fornix âm đạo; các vùng này là những fornix trước, sau, bên phải, và bên trái.
Fetal DES exposure often causes abnormal development of the uterus and cervix .
Bào thai phơi nhiễm với DES thường gặp bất thường trong sự phát triển của tử cung và cổ tử cung .
Doctor Kinsey had heard -- and there was a theory going around at the time, this being the 1940s -- that the force with which semen is thrown against the cervix was a factor in fertility.
Bác sỹ Kinsey đã được nghe rằng -- và đã có một giả thuyết được truyền miệng vào lúc đó, lúc đó là vào thập kỷ 1940, rằng lực mà tinh trùng được phóng ra lên cổ tử cung là một yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
But now her cervix thins, softens, and relaxes.
Nhưng giờ đây nó trở nên mỏng, mềm và giãn nở.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists (ACOG) guidelines recommend a full evaluation of the maternal-fetal status, the status of the cervix, and at least a 39 completed weeks (full term) of gestation for optimal health of the newborn when considering elective induction of labour.
Các hướng dẫn của Hội nghị Bác sĩ Sản phụ khoa Hoa Kỳ (ACOG) khuyến nghị đánh giá đầy đủ về tình trạng thai nhi, tình trạng của cổ tử cung và ít nhất là 39 tuần hoàn thành (đủ tháng) để mang thai khỏe mạnh khi muốn thực hiện kích ứng sinh.
( You 'll lose this plug as your cervix dilates in preparation for labor . )
( Chất nhầy này sẽ hết khi cổ tử cung của bạn giãn ra để chuẩn bị cho cơn đau đẻ . )
The fetus then descends to the cervix, where it is pushed out into the vagina, and eventually out of the female.
Thai nhi sau đó sẽ xuống đến cổ tử cung, nơi mà nó sẽ được đẩy ra ngoài đến âm đạo, cuối cùng là ra khỏi cơ thể con cái.
The cervix is a circular wing of muscles that contracts or expands.
Cổ tử cung là một cơ vòng co và duỗi.
Artificial insemination involves the placement of relatively large numbers of healthy sperm either at the entrance of the cervix or into the partner 's uterus , by passing the cervix , to have direct access to the fallopian tubes .
Thụ tinh nhân tạo bao gồm đưa lượng khá lớn tinh trùng khỏe mạnh vào cổ tử cung hay tử cung của người phụ nữ , bằng cách đi qua cổ tử cung , để có chuyển giao trực tiếp đến ống dẫn trứng .
He or she will do an exam which may include checking a urine sample , or for a girl , swabbing the vagina or cervix for discharge , which will then be analyzed .
Anh ấy hay cô ấy sẽ kiểm tra , trong đó có kiểm tra mẫu nước tiểu , hoặc lau sạch âm đạo hoặc cổ tử cung chảy dịch cho nữ giới , sau đó sẽ được phân tích .
Involves extracting a woman 's eggs , fertilizing the eggs in the laboratory with sperm , and then transferring the resulting embryo(s ) into the woman 's uterus through the cervix ( embryo transfer ) where it can develop .
Bao gồm lấy trứng của người phụ nữ , thụ tinh trứng trong phòng xét nghiệm với tinh trùng , và sau đó chuyển một hoặc nhiều phôi đã được thụ tinh vào tử cung của người phụ nữ qua đường cổ tử cung ( chuyển giao phôi ) , nơi phôi có thể phát triển .
It works mostly by preventing ovulation and closing off the cervix to prevent the passage of sperm.
Chúng hoạt động chủ yếu bằng cách ngăn chặn rụng trứng và đóng cổ tử cung để ngăn chặn sự đi qua của tinh trùng.
The nurse reported the dilation of the cervix, from three centimeters to five to ten.
Y tá báo cáo lại độ mở tử cung, từ ba đến năm rồi đến mười centimet.
Oxytocin is further released during labour when the fetus stimulates the cervix and vagina, and it is believed that it plays a major role in the bonding of a mother to her infant and in the establishment of maternal behavior.
Oxytocin tiếp tục được tiết ra trong quá trình sinh con khi thai nhi kích thích cổ tử cung và âm đạo, và nó được cho là chất tạo ra kết nối giữa người mẹ và đứa con sơ sinh, tạo ra các hành vi của tình mẫu tử.
cervix
cổ tử cung

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.