chafing dish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chafing dish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chafing dish trong Tiếng Anh.

Từ chafing dish trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò hâm, đòan tù dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chafing dish

lò hâm

noun

The chafing dish is not yours.
Lò hâm không phải là của anh.

đòan tù dây

noun

Xem thêm ví dụ

A chafing dish...
Còn cái lò hâm...
The chafing dish is not yours.
Lò hâm không phải là của anh.
To Daisy's left, rows of chafing dishes served what looked like barbeque chicken, roast beef, vegetables, and chili.
Bên trái Daisy, các hàng nồi hâm nóng đựng các món trông như là gà nướng, thịt bò quay, rau và ớt.
Angithi, a traditional Indian brazier Barbecue grill Chafing dish, a cooking implement Hibachi, a Japanese brazier List of cooking appliances Torch Cresset, a cup for burning oil Kanger, a traditional Kashmiri personal heating device Russell, John M. (November 2003).
Angithi, một truyền thống của Ấn độ lò than Nướng thịt Nồi hâm thức ăn, một nấu ăn thực hiện Hibachi một lò than kiểu Nhật Danh sách nấu ăn thiết bị Ngọn đuốc Cresset, một cốc cho dầu cháy Kanger, một truyền thống Kashmir cá nhân lò sưởi bị <grammarly-btn> </grammarly-btn> ^ Russell, John M. (tháng 11 năm 2003).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chafing dish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.