chamadas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chamadas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamadas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chamadas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là làm bớt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chamadas
làm bớt đi
|
Xem thêm ví dụ
Esses ajudantes eram chamados “Levitas”. Những người trợ giúp ấy gọi chung là “người Lê-vi.” |
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
O estilo tradicional de habitação em Lesoto é chamado de mokhoro. Phong cách truyền thống của nhà ở Lesotho được gọi là một rondavel. |
Se estivermos no Páramo equatoriano, vamos comer um grande roedor chamado porquinho-da-índia. bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy. |
Pergunte aos alunos quantos deles tiveram que ser “chamados” mais de uma vez para saírem da cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Mas, como tenho fracassado nisso, também tenho que consultar um "oráculo" chamado "Dark Sky", toda vez antes de ir passear, para previsões meteorológicas muito precisas dos dez minutos seguintes. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
Estamos a menos de um quilómetro e meio de um dos maiores hospitais de Los Angeles, chamado Cedars- Sinai. Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai. |
Hales logo após meu chamado para o Quórum dos Doze Apóstolos e que ele incluiu em um artigo que escreveu sobre minha vida, em uma revista da Igreja.1 Talvez alguns de vocês já tenham ouvido essa história, mas muitos talvez não. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Todo chamado proporciona uma oportunidade de servir e crescer. Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng. |
Enquanto o segundo álbum do Busted, A Present for Everyone, estava sendo escrito, Tom foi perguntado pela gravadora se estava disponível para filmar as audições de uma nova banda, chamada V, e aceitou. Khi đang viết album thứ hai của Busted, A Present For Everyone, Tom được hãng thu âm mời đến giúp buổi ghi hình thử giọng của 1 ban nhạc mới, V. Đây là thời điểm Tom gặp được Danny Jones. |
Frank Wilson escreveu um livro chamado " A Mão ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Chamado “Imame Muda”, ou “Jovem Líder”, o programa é filmado em Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
A seguir ao sinal, por favor, diga o seu nome, número e o motivo da sua chamada. Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi. |
Tentámos o seguinte: isto é um aparelho chamado o Cadwell Model MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
Seu primeiro chamado como bispo, vários anos antes de eu conhecê-lo, foi quando ele era jovem. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
O presidente Ezra Taft Benson era o presidente da Igreja na época e pediu que todos os ex-missionários levassem a sério o casamento e fizessem disso uma prioridade em sua vida.7 Depois da sessão, eu sabia que tinha sido chamado ao arrependimento e que deveria obedecer ao conselho do profeta. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Há esta coisa chamada a técnica de Ataque- de- corpo. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
Entretanto, não incentivamos obter instrução ou treinamento especializados com a idéia de que isto aumentará a probabilidade de ser chamado a Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Há um jogo chamado Rush Hour. Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Recebo a chamada, quando o atleta está à nora na televisão nacional, quando estava á frente por cinco tacadas e agora não consegue voltar ao percurso. Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu. |
Jinliang, esse lugar ê chamado Portão do Dragão pela inscrição nas pedras. Cái địa danh Long Môn này bắt nguồn từ 2 từ khắc trên tảng đá mà có. |
A chamada é às 9:00 em ponto. Còn điểm danh lúc 9:00 đúng. |
Aqui está pelo que tem chamado. Đây là thứ ông đòi. |
23 E ajudarão meu povo, o remanescente de Jacó, e também quantos vierem da casa de Israel, a construir uma cidade que será chamada aNova Jerusalém. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
O maior número de chamadas não atendidas por uma antiga namorada. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamadas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chamadas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.