charcoal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charcoal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charcoal trong Tiếng Anh.

Từ charcoal trong Tiếng Anh có các nghĩa là than, than củi, than gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charcoal

than

noun

People have been drawing with charcoal for thousands of years.
Con người đã biết vẽ bằng than cả ngàn năm nay rồi.

than củi

noun

Buying mesquite charcoal will not actually make that much difference.
Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị.

than gỗ

adjective (substance)

Set here the charcoal pencil size used to simulate the drawing
Ở đây hãy đặt kích cỡ của bút chì than gỗ được dùng để mô phỏng bản vẽ

Xem thêm ví dụ

Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters .
Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.
Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
The wood of Rhamnus was also the most favoured species to make charcoal for use in gunpowder before the development of modern propellants.
Gỗ của các loài chi Rhamnus cũng là loại gỗ được ưa thích để làm than củi trong chế tạo thuốc súng trước khi có sự phát triển của các vật liệu nổ hiện đại.
P. nasus was listed by the IUCN as a vulnerable species, as it can be found over an area of 15,798 km2 (6,100 sq mi), but the quality and extent of the humid forest where the species needs to live is in a continuous decline, mainly due to mining, logging (for charcoal), and the slash-and-burn method in agriculture.
P. nasus được IUCN phân loài là loài sắp nguy cấp, vì loài này có thể được tìm thấy trên một diện tích 15.798 km2 (6.100 sq mi), nhưng chất lượng và mức độ của các khu rừng ẩm ướt nơi các loài cần được sống bị suy giảm liên tục, chủ yếu do khai thác mỏ, khai thác gỗ (than củi), và các phương pháp đốt nương rẫy.
Probably charcoal-burning suicide.
Có thể đây là một ca tự tử bằng khói than.
Carbon differs from ordinary charcoal.
Carbon khác với than thông thường.
This small town used to produce charcoal and therefore was called Arang (Malay: "charcoal") - there used to be a carbon mine at the first mile of the coast road (hence named Jalan Pantai) - but it was later developed as a small port by the British during the Straits Settlement period.
Thị trấn nhỏ này từng sản xuất than gỗ và do đó được gọi là Arang (tiếng Malay: "than gỗ") - trước đây từng có một mỏ than ở dặm đầu tiên của đường bờ biển (được đặt tên là Jalan Pantai) - nhưng sau đó được xây dựng thành cảng nhỏ bởi người Anh trong giai đoạn Tái định cư khu vực Eo biển.
In about 1640, the Flemish chemist Jan Baptist van Helmont observed that when he burned charcoal in a closed vessel, the mass of the resulting ash was much less than that of the original charcoal.
Vào thế kỷ XVII, nhà hóa học người Flanders là Jan Baptist van Helmont đã quan sát thấy khi ông đốt than củi trong bình kín thì khối lượng còn lại của tro là thấp hơn so với khối lượng nguyên thủy của than củi.
An 1866 Home Encyclopedia recommended pulverized charcoal, and cautioned that many patented tooth powders that were commercially marketed did more harm than good.
Một quyển bách khoa toàn thư 1866 đã khuyến cáo sử dụng than nghiền và cảnh báo rằng nhiều bột đánh răng đã được cấp bằng sáng chế được bán trên thị trường đã gây hại nhiều hơn tốt.
The simulation considers population, employment, basic water management and ecology, goods (availability and production), raw materials (ore, steel, coal), services (education, health, fire protection, leisures), energy (electricity and charcoal, coal with finite reserves, solar and wind power) and other constraints such as finance, pollution and transports.
Sự mô phỏng liên quan đến các lĩnh vực như dân số, lao động, quản lý nước và hệ sinh thái cơ bản, hàng hóa (sẵn có và sản xuất), nguyên liệu (quặng, sắt thép, than đá), dịch vụ (giáo dục, y tế, phòng cháy chữa cháy, nhàn nhã), năng lượng (điện, than, than với trữ lượng hữu hạn, năng lượng mặt trời và gió) và những hạn chế khác như tài chính, ô nhiễm và vận tải.
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets.
Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài.
In the second step, the sodium sulfate is crushed, mixed with charcoal and limestone and again heated in a furnace.
Trong bước thứ hai, natri sulphat được nghiền nát, trộn với than và đá vôi và nung nóng trong lò.
The glow of slow-burning charcoal is used to denote a living offspring.
Đốm than hồng được dùng để ám chỉ con cháu còn sống.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.
Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than.
Black Species of grapes, fruits of amla (gooseberry) and vegetable carbon (charcoal) offer gray to black colours.
Đen Một số loại nho, trái của Amla (gooseberry) và than thực vật (than củi) cho màu xám với màu đen.
Now one of the reasons why there are so few trees is this: people need to cook, and they harvest wood and they make charcoal in order to do it.
Và đây là một trong những lý do tại sao có quá ít cây cối như vậy: Người ta cần phải nấu nướng, họ đốn cây và đốt để làm than nấu.
The next year, Dalí's father organized an exhibition of his charcoal drawings in their family home.
Năm sau đó, cha của Dalí tổ chức một buổi triển lãm những bức vẽ than của ông tại nhà của họ.
Locals knew him well for his charcoal caricatures, which he would sell for ten to twenty francs.
Người dân địa phương thì đã biết rõ ông qua những bức biếm hoạ bằng chì than của ông, thường thì ông sẽ bán từ 10 đến 20 franc.
You'll find families like this who go out into the forest to find a tree, cut it down and make charcoal out of it.
Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi.
Charcoal Drawing
Bản vẽ than gỗ
French war powder in 1879 used the ratio 75% saltpeter, 12.5% charcoal, 12.5% sulfur.
Bột chiến tranh của Pháp năm 1879 đã sử dụng tỷ lệ 75% muối, 12,5% than, 12,5% lưu huỳnh.
Looks like a rod of charcoal to me.
Ta chỉ thấy là một thanh kiếm vớ vẩn.
The charcoal-enriched soil, despite incessant use, never gets depleted.
Đất trồng giàu than bùn, mặc dù được sử dụng liên tục, nhưng không bao giờ cạn kiệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charcoal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.