charisma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charisma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charisma trong Tiếng Anh.

Từ charisma trong Tiếng Anh có các nghĩa là uy tín, có thần thái, gây được lòng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charisma

uy tín

noun

but had the charisma, the brilliance —
nhưng mà có uy tín, sự tỏa sáng —

có thần thái

noun

gây được lòng tin

noun

Xem thêm ví dụ

If you look and study the leaders who have succeeded, that's where charisma comes from -- from the leading.
Nếu bạn xem xét và nghiên cứu những nhà lãnh đạo đã thành công, sức hút đến từ đó, từ việc lãnh đạo.
It was worse: anti-charisma.
Thảm họa thì đúng hơn.
The players' charisma meters are set to eight, so each player can have a maximum of eight soldiers under their command; however, if it is a four-player battle, each player can control a maximum of four soldiers.
Cột điểm charisma của người chơi được thiết lập là tám, vì vậy mỗi người chơi có thể có tối đa tám binh sĩ dưới trướng của mình; thế nhưng, nếu đó là một trận đấu bốn người chơi, mỗi người chơi được điều khiển tối đa bốn binh sĩ.
Nanzan first came into being in 1314 when Tamagusuku inherited the role of head chieftain of all of Okinawa from his father Eiji; he did not have the charisma or leadership qualities to command the loyalty of all the local lords, and so the Lord of Ōzato, one of many powerful local chieftains, fled south from his home in Urasoe, with a number of lesser chieftains loyal to him, and established himself in Ōzato gusuku near the town of Itoman.
Nam Sơn ra đời vào năm 1314 khi Tamagusuku thừa kế vai trò thù trưởng đứng đầu của toàn hòn đảo Okinawa từ người cha là Eiji; Tuy nhiên, ông thiếu uy tín hay khả năng lãnh đạo để nhận được sự tôn trọng và lòng trung thành của các lãnh chúa khác nhau, và do đó lãnh chúa của Ozato, một trong nhiều lãnh chúa quyền lực, đã chạy xuống phía nam đến quê hương là Urasoe, cùng một số tù trưởng nhỏ trung thành với ông, và lập nên vương quốc riêng tại Ozato gusuku gần thị trấn Itoman ngày nay.
Bose had great drive and charisma—creating popular Indian slogans, such as "Jai Hind,"—and the INA under Bose was a model of diversity by region, ethnicity, religion, and even gender.
Bose có một sức mạnh và uy tín - tạo ra các khẩu hiệu nổi tiếng của Ấn Độ, Hind ", và INA dưới hình thức Bose là mô hình đa dạng theo khu vực, dân tộc, tôn giáo, và thậm chí giới tính.
It is clear that every Christian has a measure of charisma.
Rõ ràng là mỗi tín đồ đấng Christ đều được sự ban cho không ít thì nhiều.
Him for his looks, and me for my charisma.
Cậu ấy là vì có ngoại hình, còn anh thì có nét quyến rũ của mình.
Contestants will live together in the residence called Artemis Elite and training every week by special guests, such as Personality & Charisma, Performing Skills, Health & Fitness.
Các thí sinh sẽ sống chung với nhau tại một nơi gọi là Artemis Elite và được đào tạo mỗi tuần với khách mời đặc biệt, chẳng hạn như tính cách và uy tín, kĩ năng trình diễn, sức khỏe và thể hình.
Votta wrote of "Cool" that "for Mike Chang's first solo it's impressive", and added, "maybe he should play Tony instead of Blaine"; Slezak also thought he should have been considered for Tony since it was "performed with such verve and swagger and charisma".
Votta cho rằng "Cool" là "bản solo đầu tiên ấn tượng của Mike Chang", và nói thêm, "có lẽ anh ấy nên đóng vai Tony thay thế Blaine"; Slezak đồng thời cũng nghĩ rằng anh nên xem xét vai Tony vì ca khúc "được trình bày một cách nhiệt tình, cao trào và duyên dáng".
Evidently, charisma can be a dangerous gift.
Hiển nhiên, khả năng thu hút quần chúng có thể là một tài năng đầy nguy hiểm.
However, he lacked the charisma or leadership abilities to command the respect and loyalty of the various territorial lords (aji), and many rebelled soon afterwards.
Tuy nhiên, ông thiếu uy tín hay khả năng lãnh đạo để nhận được sự tôn trọng và lòng trung thành của các lãnh chúa khác nhau (aji), và nhiều cuộc nổi loạn đã xảy ra sau đó.
Not all human rulers have charisma, of course.
Đành rằng không phải tất cả các bậc vua chúa đều có khả năng thu hút quần chúng.
Prime Minister Takieddin was known for wearing the tarboush and was a man of a great deal of intellect and charisma and was considered amongst one of the best Prime Ministers.
Thủ tướng Takieddin nổi tiếng là một người có trí tuệ và uy tín cao và được xem là một trong những thủ tướng tốt nhất.
Sixteen contestants were assessed for not only their singing and dancing abilities but also their charisma and personality.
Không giống như các cuộc thi âm nhạc khác, Sixteen không chỉ đánh giá thí sinh ở khả năng ca hát, vũ đạo mà còn đánh giá ở sự thu hút và nhân cách của thí sinh.
He also portrayed a potential boyfriend of Charisma Carpenter's character, Jane, in the ABC Family television movie See Jane Date.
Anh được cho là một người bạn trai tiềm năng cho nhân vật Jane của Charisma Carpenter, trong bộ phim truyền hình gia đình của ABC, See Jane Date.
California Republicans were impressed with Reagan's political views and charisma after his "Time for Choosing" speech, and nominated him for Governor of California in 1966.
Các đảng viên Cộng hòa của tiểu bang California rất đỗi ấn tượng với uy tín và quan điểm chính trị của Reagan sau bài diễn văn "Time for Choosing" (đến lúc chọn lựa) của ông, và đề cử ông tranh chức thống đốc California năm 1966.
One of the most popular and enduring American entertainers of the mid-20th century, Martin was nicknamed "The King of Cool" for his seemingly effortless charisma and self-assurance.
Được coi là một trong những nghệ sĩ Mỹ nổi tiếng và bền bỉ nhất giai đoạn giữa thế kỷ 20, Martin được mệnh danh là "King of Cool" vì sức hút và sự tự tin của ông.
Her special charisma and reputation for sanctity were noticed by her order; the first publication of her story (Storia Meravigliosa by Ida Zanolini) in 1931, made her famous throughout Italy.
Uy tín và danh tiếng đặc biệt của bà về sự thiêng liêng đã được chú ý bởi nhà dòng của bà; ấn phẩm đầu tiên viết về câu chuyện của bà (Storia Meravigliosa của Ida Zanolini) ra mắt vào năm 1931, khiến bà nổi tiếng khắp nước Ý.
(Mark 9:36; 10:13-16) Indeed, the Gospels portray Jesus as a man who had such charisma that people stayed for three days just to listen to his absorbing words. —Matthew 15:32.
(Mác 9:36; 10:13-16) Quả thật, Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su là một người có sức thu hút mãnh liệt đến nỗi người ta ngồi cả ba ngày liền để nghe những lời dạy dỗ tuyệt vời của ngài.—Ma-thi-ơ 15:32.
There is a mystique and charisma associated with speaking in tongues, or glossolalia.
Có sự huyền bí và sức hấp dẫn liên hệ tới việc nói tiếng lạ.
Jordan Hoffman of Film.com identified Hunnam as the weak link in the cast, calling him a "charisma black hole".
Jordan Hoffman từ Film.com chỉ ra rằng Hunnam là sợi liên kết yếu nhất của dàn diễn viên, và gọi anh là "một hố đen đầy sức hút".
With your charisma...
Với uy tính của em...
Everyone else says I have charisma, but Ha Ni is the only one that doesn't see it.
Mọi người đều cho rằng mình là người đĩnh đạc, chỉ có Ha Ni là không nhìn ra thôi.
The player gains charisma points by performing various deeds, such as capturing a base or destroying enemy supplies.
Để kiếm được điểm charisma thì người chơi phải thực hiện các hành động khác nhau, chẳng hạn như đánh chiếm một căn cứ hoặc tiêu diệt đồ tiếp tế của đối phương.
And you have the charisma and the management style and the ability to get people to follow your lead, to inspire them, to motivate them to be part of your team.
Và bạn phải có uy tín và phong cách quản lí và khả năng lãnh đạo. truyền cảm hứng và tạo động lực cho họ gia nhập nhóm của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charisma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.