chariot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chariot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chariot trong Tiếng Anh.

Từ chariot trong Tiếng Anh có các nghĩa là chở bằng xe ngựa, Xe ngựa chiến, xe ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chariot

chở bằng xe ngựa

noun

Xe ngựa chiến

noun (carriage using animals to provide rapid motive power)

xe ngựa

noun

There's cavalry, men on horseback and with chariots.
Có kỵ binh, những người trên lưng ngựa hay xe ngựa.

Xem thêm ví dụ

The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC.
Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN..
See what’s happening to the horses and war chariots of the Egyptians.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
+ 24 How, then, could you drive back even one governor who is the least of my lord’s servants, while you put your trust in Egypt for chariots and for horsemen?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
6 When I was bringing your fathers out of Egypt+ and you came to the sea, the Egyptians were chasing after your fathers with war chariots and cavalrymen as far as the Red Sea.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot.
Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến.
Good news: Chariot's coming.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
Phaethon wanted to drive the chariot of the sun for a day.
Phaethon đã xin cha cho điều khiển cỗ xe Mặt Trời trong một ngày.
15 After all these things, Abʹsa·lom acquired for himself a chariot and horses and 50 men to run before him.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.
17 The One who draws out the war chariot and the horse,+
17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+
7 Je·hoʹa·haz was left with an army of only 50 horsemen, 10 chariots, and 10,000 foot soldiers, because the king of Syria had destroyed them,+ trampling them like the dust at threshing time.
7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa.
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
These early chariots functioned less effectively in combat than did later designs, and some have suggested that these chariots served primarily as transports, though the crew carried battle-axes and lances.
Những chiếc xe chiến thời kỳ đầu này hoạt động kém hiệu quả trong chiến trận hơn so với những bản thiết kế sau này và một số người đã cho rằng chúng chủ yếu chỉ được dùng như phương tiện vận tải, dù những người trên xe có được trang bị rìu chiến và thương.
No no no, it's a flying chariot, the Gods sent the chariot.
Không không không, đó là cỗ xe biết bay, Thần linh gửi cỗ xe biết bay.
What does the chariot that Ezekiel saw represent, and how do we know that?
Cỗ xe mà Ê-xê-chi-ên thấy tượng trưng cho điều gì, và làm sao chúng ta biết điều đó?
As formal cavalry tactics replaced the chariot, so did new training methods, and by 360 BC, the Greek cavalry officer Xenophon had written an extensive treatise on horsemanship.
Chiến thuật sử dụng kỵ binh chính thức thay thế xe ngựa kéo, vì vậy cần có phương pháp huấn luyện mới, và vào khoảng 360 TCN, viên chỉ huy kỵ binh người Hy Lạp Xenophon đã viết một luận thuyết sâu rộng về thuật cưỡi ngựa.
For you will drive away the Caʹnaan·ites, even though they are strong and have war chariots with iron scythes.”
Anh em sẽ đuổi dân Ca-na-an đi, cho dù chúng hùng mạnh và có chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt”.
Picture the scene: Charging forward “from between two mountains . . . of copper” come four chariots, likely fitted for battle.
Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận.
7 I will bring to you Sisʹe·ra, the chief of Jaʹbin’s army, along with his war chariots and his troops to the stream* of Kiʹshon,+ and I will give him into your hand.’”
7 Ta sẽ đem Si-sê-ra, tướng quân đội của Gia-bin, cùng chiến xa và đạo quân hắn đến cho con tại dòng suối của Ki-sôn,+ và ta sẽ phó hắn vào tay con’”.
Hence, there would have been plenty of time for King Jehoram to send out a first and then a second messenger on horseback and, finally, for kings Jehoram of Israel and Ahaziah of Judah to hitch up their chariots and meet Jehu before he reached the city of Jezreel.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
‘With the multitude of my war chariots
‘Với vô số chiến xa của ta,
* The second time that Elisha saw horses and war chariots of fire was during the crisis at Dothan described in the introduction of this article.
Lần thứ hai Ê-li-sê thấy ngựa và xe bằng lửa là trong lúc gặp nguy nan ở Đô-than, như được miêu tả nơi đầu bài.
Jehonadab’s positive reply moved Jehu to extend his hand and invite Jehonadab into his war chariot, saying: “Do go along with me and look upon my toleration of no rivalry toward Jehovah.”
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
Wounded in battle, Ahab bled to death in his chariot.
Bị thương trong chiến trận, A-háp chảy máu đến chết trên xe của mình.
In obedience to the leading of Jehovah’s holy spirit, Philip ran alongside the chariot and asked: ‘Do you understand what you are reading?’
Tuân theo sự hướng dẫn của thánh linh Đức Giê-hô-va, Phi-líp chạy bên cạnh xe và hỏi: ‘Ông có hiểu lời mình đọc đó chăng?’
+ 13 At once Sisʹe·ra assembled all his war chariots—900 chariots with iron scythes*—and all the troops that were with him from Ha·roʹsheth of the nations to go to the stream* of Kiʹshon.
+ 13 Si-sê-ra liền tập hợp mọi chiến xa, tức 900 chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt, cùng hết thảy quân đội đang ở với mình để đi từ Ha-rô-sết-ha-gô-im đến dòng suối của Ki-sôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chariot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.