charger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charger trong Tiếng Anh.
Từ charger trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạp điện, bộ nạp điện, ngựa chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charger
nạp điệnnoun (a device that charges or recharges) You're a super charger! Cậu là " siêu nạp điện " mà |
bộ nạp điệnnoun |
ngựa chiếnnoun Who's gonna climb up on our wheezy old charger and lead us into the thick of things? Ai sẽ leo lên con ngựa chiến và đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu gian khó? |
Xem thêm ví dụ
The M14 has a charger and is semi- automatic. it automatically feeds. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
Your phone may be charged with a Qi-compliant or Google-approved wireless charger. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
The phone and its charger generate heat during normal operation and comply with applicable surface temperature standards and limits. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
Only power your wireless charger with the included power adapter and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
In 2011, the company announced it would install electric car chargers that could charge a wide range of EVs in all of its service territories. Năm 2011, công ty công bố họ sẽ lắp đặt các trạm sạc mà có thể sạc rộng rãi cho các xe điện trên khắp các khu vực hoạt động của công ty. |
Other power adaptors and chargers can charge slowly, not at all, or damage your phone or battery. Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại. |
Do you have a charger in here? Cậu có sạc ở đây không? |
Often, battery saver is all you’ll need for a low battery’s power to last until you can get to a charger. Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc. |
Charging rates are based on use of the included charger. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. |
The last Demon-equipped squadron, VF-161 'Chargers', traded their F-3s for F-4 Phantom IIs in September 1964. Phi đội cuối cùng còn trang bị Demon, Phi đội VF-161 'Chargers', đổi những chiếc F-3 của họ lấy F-4 Phantom II vào tháng 9 năm 1964. |
5Only applies to optimised Nexus devices, such as Nexus 6P and Nexus 5X, charged using the included USB Type-C 15 W (5 V/3 A) charger. 5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm. |
This allows you to save money on international telegraphic transfer chargers Điều này cho phép bạn tiết kiệm chi phí chuyển ngân quốc tế |
If you’re using the travel adapter that comes with the phone, connect one end of the micro USB cable to the charger port at the bottom of the phone, and the other end to the travel adapter. Nếu bạn đang sử dụng ổ cắm du lịch đa năng đi kèm với điện thoại, hãy kết nối một đầu của cáp micro USB với cổng bộ sạc ở dưới cùng điện thoại và đầu kia với ổ cắm du lịch đa năng. |
Reclassified ACV-30 on 20 August 1942, and CVE-30 on 15 July 1943, Charger left Chesapeake Bay for two ferry voyages, one to Bermuda in October 1942, and one to Guantánamo Bay, Cuba in September 1945. Được xếp lớp ACV-30 vào ngày 20 tháng 8 năm 1942, rồi thành CVE-30 vào ngày 15 tháng 7 năm 1943, nó từng rời khu vực vịnh Chesapeake trong hai chuyến vận chuyển máy bay: một chuyến đến Bermuda vào tháng 10 năm 1942 và một chuyến đến vịnh Guantánamo, Cuba vào tháng 9 năm 1945. |
Charger and accessories are not water resistant. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước. |
7 Charging rates are based upon use of the included charger. 7 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. |
Who's gonna climb up on our wheezy old charger and lead us into the thick of things? Ai sẽ leo lên con ngựa chiến và đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu gian khó? |
If you want to use a USB Std-A charger that you already have, you'll need a USB Type-C to USB Std-A cable. Nếu muốn sử dụng bộ sạc USB Std-A đã có, bạn sẽ cần cáp USB Type-C - USB Std-A. |
Often, Battery Saver is all you’ll need for a low battery’s power to last until you can get to a charger. Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc. |
Within 1 minute after you've plugged in your phone with a working cable, charger, and outlet: Trong vòng 1 phút sau khi cắm điện thoại Pixel bằng cáp, bộ sạc và ổ cắm đang hoạt động: |
The entire surface connects to an induction charger. Toàn bộ bề mặt kết nối với một bộ sạc cảm ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.