chase after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chase after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chase after trong Tiếng Anh.

Từ chase after trong Tiếng Anh có nghĩa là truy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chase after

truy

verb

Then Joʹab and his brother A·bishʹai chased after Sheʹba the son of Bichʹri.
Sau đó, Giô-áp cùng anh mình là A-bi-sai lên đường truy đuổi Sê-ba con trai Biếc-ri.

Xem thêm ví dụ

21 So Ge·haʹzi chased after Naʹa·man.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
chasing after fool's gold.
săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng.
28 At that Saul stopped chasing after David+ and went to confront the Phi·lisʹtines.
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.
6 Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind.
6 Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió.
He has a fear of Alec after she beats him believing that he was chasing after Teresa.
Anh ta sợ Alexandra sau khi cô ấy đập vì tin rằng anh ta đang theo đuổi Teresa.
You could chase after money or power.
Theo đuổi tiền tài và địa vị?
Are we in a dreamlike state, chasing after some worldly fantasy?
Có phải chúng ta đang ở trong trạng thái mơ mộng, chạy theo ảo ảnh của thế gian không?
They chased after bandits rustlers, Texas rednecks, Kiowas, Comanches....
Họ săn đuổi các tên cướp trộm bò, bọn lưu manh Texas, người Kiowa, người Comanche...
Only a moron can keep on trying to chase after you for such a long time.
Ngốc mới theo đuổi cậu lâu như vậy!
He chased after the lion and apparently killed it with his bare hands!
Đa-vít đuổi theo sư tử, nắm râu nó và giết nó!
If we are not careful, we will begin to chase after the temporal more than the spiritual.
Nếu không cẩn thận, chúng ta sẽ bắt đầu theo đuổi vật chất hơn là tinh thần.
And so the men go chasing after them.
Vậy các người của vua liền chạy đuổi theo họ.
* This too is futility, a chasing after the wind.
Đó cũng là hư không, là đuổi theo luồng gió.
27 The lazy do not chase after the prey,+
27 Kẻ lười biếng không đuổi theo con mồi,+
How upset do you think I am to come chasing after you here?
Tôi rảnh lắm đấy mà đuổi theo tới tận đây.
We'll have to chase after him.
Chúng ta phải đuổi theo nó.
30 How could one chase after 1,000,
30 Làm sao một người có thể đuổi theo một ngàn người
In effect, his work becomes as pointless as “chasing after the wind.”
Rốt cuộc, công việc của người ấy trở nên vô nghĩa như “luồng gió thổi”.
Pyrrhus now chased after the rest of Antigonus's army which, demoralised by its earlier defeat, declined to fight.
Pyrros bây giờ đuổi theo phần còn lại của quân đội của Antigonos, khi mà mất tinh thần bởi thất bại trước đó, họ từ chối chiến đấu.
Chasing after what was right in front of me.
Theo đuổi những thứ đang ở ngay trước mặt bố.
Are you also chased after by someone?
Ngươi cũng bị người ta đuổi giết?
They're chasing after you?
Họ đuổi theo anh à?
Give it a week and he'll be chasing after the next girl.
Cho nó một tuần đi rồi nó sẽ theo đuổi một cô gái khác ngay cho xem.
That's why I chase after him and hit him
Mạt tướng chỉ đang đuổi đánh hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chase after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.