charlotte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charlotte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charlotte trong Tiếng Anh.

Từ charlotte trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bánh táo, món saclôt, mũ saclôt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charlotte

Bánh táo

món saclôt

mũ saclôt

Xem thêm ví dụ

Charlotte's treatment isn't taking.
Tình trạng Charlotte không có tiến triển.
Charlotte's Jane Eyre, Emily's Wuthering Heights, and Anne's Agnes Grey, appeared in 1847 after many tribulations, again for reasons of finding a publisher.
Jane Eyre của Charlotte, Đồi gió hú của Emily và Agnes Grey của Anna được xuất bản năm 1847 sau một thời gian dài tìm kiếm nhà xuất bản.
Coppola has said that she was attracted to the idea of Bob and Charlotte going through stages of a romantic relationship all in one week—in which they have met, courted, hurt each other, and discussed intimate life.
Coppola đã nói rằng cô rất ưng ý với ý tưởng Bob và Charlotte đi qua nhiều cung bậc cảm xúc của tình yêu trong vòng 1 tuần - họ gặp nhau, tán tỉnh nhau, làm đau nhau và trao đổi cuộc sống riêng tư.
Key again collaborated with P.A. Works and Aniplex to produce the anime series Charlotte that aired between July and September 2015.
Key một lần nữa hợp tác với P.A. Works và Aniplex để sản xuất bộ anime truyền hình dài tập Charlotte, phát sóng từ tháng 7 đến tháng 9 năm 2015.
No, Charlotte, I'm on your side.
anh bên phe em.
Several family members moved to and formed cadet branches in the United States in the 19th century, among them Charlotte Louisa Trump's son Johann Heinrich Heinz, the father of Henry J. Heinz, the founder of the Heinz company.
Một số thành viên dòng họ chuyển đến và thành lập các các nhánh con thứ ở Hoa Kỳ vào thế kỷ XIX, trong đó có con trai của Charlotte Louisa Trump, Johann Heinrich Heinz, cha của Henry J. Heinz, người sáng lập công ty Heinz.
Boys Like Girls was the co-headliner with Good Charlotte for the Soundtrack of Your Summer Tour 2008 that toured across the United States.
Boys Like Girls cùng tham gia với Good Charlotte cho Soundtrack of Your Summer Tour năm 2008, lưu diễn khắp nước Mỹ.
You abducted Charlotte to get the Graysons to confess?
Em bắt cóc Charlotte để buộc nhà Grayson thú tội?
Well, Charlotte, our final lunch.
Chà, Charlotte, đã là bữa ăn cuối cùng của cháu ở đây rồi.
After the birth of their daughter Élisabeth Charlotte, the couple mutually agreed to cease conjugal relations.
Sau một cuộc tranh luận dài sau bữa ăn tối đêm Giáng sinh, hai cha con Charlotte đã tạo nên sự khác biệt giữa họ.
The couple soon relocated to Charlotte, North Carolina where they both took jobs with U.S. Surgical Corporation in 1975 selling medical supplies in the Southeast; Judi Ross specialized in showing doctors in operating rooms a new surgical stapling method.
Cặp đôi sớm chuyển đến Charlotte, Bắc Carolina, nơi cả hai nhận công việc với Tập đoàn phẫu thuật Hoa Kỳ năm 1975 bán vật tư y tế ở miền Đông Nam Hoa Kỳ; Judi Ross chuyên chỉ cho các bác sĩ trong phòng mổ một phương pháp dập ghim phẫu thuật mới.
She did not cry, but she felt crying inside her because Charlotte was gone.
Cô không khóc, nhưng cô thấy trong người cô đang gào thét vì Charlotte đã đi mất.
How the hell did you find me, charlotte?
Làm thế quái nào mà em tìm được anh, Charlotte?
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977).
Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977).
Following Backlash, there were also numerous Money in the Bank qualifying matches scheduled for the May 8 episode of SmackDown, including Jeff Hardy vs. The Miz, Daniel Bryan vs. Rusev, and Charlotte Flair vs. Peyton Royce.
Sau Bạo Liệt Chấn Hám (Backlash), cũng có rất nhiều trận đấu vòng loại Công Sự Bao (Money in the Bank) được lên kế hoạch cho tập 8 của SmackDown, bao gồm Kiệt Phu · Cáp Địch (Jeff Hardy) vs. Mễ Tư (The Miz), Đan Ni Nhĩ · Bố Lai Ân (Daniel Bryan) vs. Lỗ Tắc Phu (Rusev), và Hạ Lạc Đặc (Charlotte Flair) vs. Peyton Royce.
Yeah, not for Wells or Charlotte or Atom.
Đúng, nhưng không phải với Wells, Charlotte hay Atom.
Kirkpatrick married and had a son, Tyson's half-brother Jimmie Lee Kirkpatrick, who would help to integrate Charlotte high school football in 1965.
Kirkpatrick kết hôn và có một con trai, người em trai Jimmie Lee Kirkpatrick Tyson, người sẽ giúp đỡ phát triển bóng đá Mỹ cho trường trung học Charlotte vào năm 1965.
US feminist and author Charlotte Bunch, quotes Antrobus as saying, about this inaugural international gathering of women: "It was within this context that women from around the world first encountered each other in a sustained and ever-deepening process.... was to nurture and expand this movement in a way that not even its strongest protagonists could have imagined."
Charlotte Bunch, nhà nữ quyền và tác giả Hoa Kỳ, trích lời Antrobus, nói về sự kiện khai mạc quốc tế này của phụ nữ: "Chính trong bối cảnh này, phụ nữ từ khắp nơi trên thế giới lần đầu chạm trán nhau trong một quá trình bền vững và ngày càng sâu sắc.... là để nuôi dưỡng và mở rộng phong trào này theo cách mà ngay cả những nhân vật chính mạnh nhất của nó cũng không thể tưởng tượng được."
Then Pa gave her a little wooden man he had whittled out of a stick, to be company for Charlotte.
Sau đó, bố tặng cô một hình người bằng gỗ do bố khắc gọt để Charlotte có bạn.
The Bash was performed by Good Charlotte at the Bill Graham Civic Auditorium.
The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium.
He played one season with the Lakers before signing with the Charlotte Hornets.
Anh ấy chơi 1 mùa tại Lakers trước khi kí hợp đồng với Charlotte Hornets.
In late August, Charlotte was permitted to go to the seaside.
Cuối tháng 8, Charlotte được phép đi đến bờ biển.
You already destroyed any chance I had at explaining myself to Charlotte.
Anh đã huỷ hoại bất cứ cơ hội nào tôi có để giải thích với Charlotte.
Captain Man tells Henry not to tell anybody about his job, so he attempts to keep it a secret from his best friends, Charlotte and Jasper, his younger sister, Piper, and his parents.
Captain Man nói với Henry không được kể cho ai nghe về công việc của mình, và cậu ấy đã giữ bí mật không cho bạn thân Charlotte biết (nhưng cậu ấy cũng đã biết) kể cả Jasper, gia đình, và em gái Piper.
Ben, I thought you said that the treasure would be on the Charlotte.
Ben, tôi nghĩ cậu đã nói kho báu ở trên Charlotte.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charlotte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.