cheaper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheaper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheaper trong Tiếng Anh.

Từ cheaper trong Tiếng Anh có nghĩa là rẻ hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheaper

rẻ hơn

adjective

This is the cheaper of the two.
Đây là món rẻ hơn trong hai món đồ.

Xem thêm ví dụ

Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments.
Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển.
At the time (January 2012) prices for traditional magazines were up five times from their standard price, and it was noted that disposable 3D-printed alternatives could provide a cheaper solution for gun owners.
Vào thời điểm đó (tháng 1 năm 2012) giá cho các băng đạn truyền thống tăng gấp năm lần so với giá tiêu chuẩn của họ, và lưu ý rằng các lựa chọn thay thế in 3D dùng một lần có thể cung cấp giải pháp rẻ hơn cho chủ sở hữu súng.
Surprisingly, hookers are cheaper.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
When you're young, it's all fillet steak, but as the years go by, you have to move on to the cheaper cuts, which is fine with me, because I like those.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
However, there have been no credible studies or evidence put forward, as yet, to demonstrate that it is cheaper to operate from OFCs than major IFCs/RFCs.
Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu hay bằng chứng đáng tin cậy nào được đưa ra, tuy nhiên, để chứng minh rằng hoạt động từ OFC rẻ hơn so với các IFC / RFC chính.
The fire lance was cheaper and more portable than the hand cannon and was still used in China until the 16th century when the musket replaced the fire lance.
Thương lửa rẻ hơn và di động hơn súng cầm tay và vẫn được sử dụng ở Trung Quốc cho đến thế kỷ XVI khi khẩu súng hỏa mai thay thế thương lửa.
Supporters of OFCs also claim that the costs of regulation and operation in OFCs are lower than in the major financial centres due to scale effects and cheaper operating locations.
Những người ủng hộ OFC cũng cho rằng chi phí điều tiết và hoạt động tại OFC thấp hơn so với các trung tâm tài chính lớn do hiệu ứng quy mô và địa điểm hoạt động rẻ hơn.
These are needed early in the design process as the solutions often need substantial modification to the design, forcing in engineering changes which are much cheaper when made early.
Đây là những điều sớm cần thiết trong quá trình thiết kế vì các giải pháp thường cần sửa đổi đáng kể cho thiết kế, buộc phải thay đổi kỹ thuật trở nên rẻ hơn khi thực hiện sớm.
High-tensile steel plating, cheaper than nickel-steel, but equally as effective, was used for the protective decks.
Thép tấm có độ co giãn cao, vốn rẻ hơn thép nickel nhưng có hiệu quả tương đương, được sử dụng cho các hầm tàu.
For the people in the cheaper seats, clap your hands ... and the rest of you, if you'll just rattle your jewellery."
Với những người muarẻ, mong quý vị cứ vỗ tay... còn những người còn lại hãy lắc đồ trang sức của mình."
The Niva was significantly cheaper than its rivals.
Tương tự, giá thành Niva rẻ hơn rất nhiều so với các đối thủ.
Since part of the winding does "double duty", autotransformers have the advantages of often being smaller, lighter, and cheaper than typical dual-winding transformers, but the disadvantage of not providing electrical isolation between primary and secondary circuits.
Vì một phần của cuộn dây thực hiện "nhiệm vụ kép", các biến áp tự ngẫu có ưu điểm thường nhỏ hơn, nhẹ hơn và rẻ hơn so với các máy biến áp cuộn kép điển hình, nhưng cũng có nhược điểm của việc không cách ly điện giữa mạch chính và mạch thứ cấp.
The second type is two-thirds patterned, the so-called "60% fukuro obi", and it is somewhat cheaper and lighter than the first type.
Loại thứ hai có hoạ tiết ở khoảng hai phần ba diện tích khăn, được gọi là "fukuro obi 60%", và nó hơi rẻ hơn và nhẹ hơn loại đầu tiên.
Frenchman Alexander Missen wrote that while he had seen excellent cane heads, snuff boxes and other metal objects in Milan, "the same can be had cheaper and better in Birmingham".
Một người Pháp - Alexander Missen đã viết rằng trong khi ông nhìn thấy những cái đầu gậy tuyệt vời, hộp thuốc hít và các vật kim loại khác ở Milan, "cái tương tự có thể rẻ hơn và tốt hơn ở Birmingham".
The umbrella fund structure makes it cheaper for investors to move from one sub-fund to another and saves the investment manager costs relating to regulatory duplication.
Cơ cấu quỹ bảo trợ làm cho nó rẻ hơn cho các nhà đầu tư chuyển từ một quỹ phụ này sang một quỹ phụ khác và tiết kiệm các chi phí quản lý đầu tư liên quan đến trùng lặp quy định.
There is an outdoor flea market in the area on the first and third Sunday of the month, when things are even cheaper.
Có một chợ trời trong khu vực vào ngày chủ nhật tuần đầu tiên và tuần thứ ba trong tháng, khi đó mọi thứ còn rẻ hơn.
The amount of effort actually needed depends on several factors, including the extent to which the original environment (the source platform) differs from the new environment (the target platform), the experience of the original authors in knowing which programming language constructs and third party library calls are unlikely to be portable, and the amount of effort invested by the original authors in only using portable constructs (platform specific constructs often provide a cheaper solution).
Số lượng nỗ lực thực sự cần phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm mức độ khác nhau môi trường ban đầu (nền tảng nguồn) với môi trường mới (nền tảng mục tiêu), kinh nghiệm của các tác giả gốc khi biết cấu trúc ngôn ngữ lập trình và các lời gọi thư viện bên thứ ba dường như không thể di chuyển được và nỗ lực của các tác giả ban đầu chỉ sử dụng các cấu trúc di động (các cấu trúc nền tảng cụ thể thường cung cấp một giải pháp rẻ hơn).
The Internet has made tracking easier, cheaper, and more useful.
Internet đã khiến việc theo dõi trở nên dễ dàng hơn, rẻ hơn, và hữu ích hơn.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
This was due to the development of the mechanical clock, which became more accurate, smaller and cheaper, and made keeping time easier.
Điều này xảy ra do sự phát triển của đồng hồ cơ học, vì nó chính xác hơn, nhỏ hơnrẻ hơn, xem giờ dễ hơn.
While painful in the short-term , higher prices may ultimately open the door to cleaner , more efficient and ultimately cheaper energy sources that benefit us all for years down the road .
Trước mắt thì đau đớn một chút , nhưng giá cả tăng sau này có thể tạo điều kiện thuận lợi cho những nguồn năng lượng sạch , hiệu quả và rẻ hơn một cách cơ bản , những nguồn năng lượng như vậy đem lại lợi ích cho tất cả chúng ta trong nhiều năm về sau .
Once the machine is sufficiently highly developed it becomes cheaper in the end than the cheapest labour.
Khi máy móc đã đủ phát triển, rốt cuộc nó sẽ còn rẻ hơn cả sức lao động vốn còn đang rẻ mạt.
Just sleep at a cheaper place.
Kiếm chỗ nào rẻ rẻ mà ở đi.
In 1994 a cheaper version was introduced as the C90SE (Special Edition), with three-bladed propellers, standardised interior and mechanical instruments instead of the Electronic Flight Instrument System (EFIS) fitted to the C90B.
Năm 1994 một phiên bản rẻ hơn ra đời với tên gọi C90SE (Special Edition), với cánh quạt ba lá, các thiết bị nội thất và cơ khí được tiêu chuẩn hoá thay cho Electronic Flight Instrument System (EFIS) được trang bị trên chiếc C90B.
Cs 2Cr 2O 7 + 2 Zr → 2 Cs + 2 ZrO 2+ Cr 2O 3 The price of 99.8% pure caesium (metal basis) in 2009 was about US$10 per gram ($280 per ounce), but the compounds are significantly cheaper.
Cs2Cr2O7 + 2 Zr → 2 Cs + 2 ZrO2+ Cr2O3 Giá xêsi kim loại tinh khiết 99,8% năm 2009 khoảng 10 USD một gram (280 USD một ounce), nhưng các hợp chất của nó rẻ hơn đáng kể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheaper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cheaper

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.